-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm sinh học 7 bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 7 bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở
- A. gần hô nước.
- B. đầm nước lớn.
- C. hang đất khô.
- D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.
Câu 2: Thằn lằn bóng đuôi dài là
- A. Động vật biến nhiệt
- B. Động vật hằng nhiệt
- C. Động vật đẳng nhiệt
- D. Không có nhiệt độ cơ thể
Câu 3: Yếu tố nào dưới đây không tham gia vào sự vận động của thằn lằn bóng đuôi dài?
- A. Sự vận động của các vuốt sắc ở chân.
- B. Sự co, duỗi của thân.
- C. Sự vận động phối hợp của tứ chi.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
- A. Không có mi mắt thứ ba.
- B. Không có đuôi.
- C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
- D. Vành tai lớn.
Câu 5: Thằn lằn di chuyển bằng cách
- A. Thân và đuôi cử động liên tục
- B. Thân và đuôi tỳ vào đất
- C. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất
- D. Chi trước và chi sau tác động vào đất
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài?
- A. Thụ tinh trong, đẻ con.
- B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.
- C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.
- D. Cả A, B, C đều không đúng.
Câu 7: Các đặc điểm cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống trên cạn
- A. Da khô có vảy sừng, đuôi và thân dài, chân ngắn, yếu, có vuốt sắc
- B. Cổ dài, mắt có mi cử động và tuyến lệ
- C. Màng nhĩ nằm trong hốc tai
- D. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài?
- A. Vảy sừng xếp lớp.
- B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.
- C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.
- D. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
Câu 9: Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài
- A. Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo
- B. Bắt mồi về ban ngày
- C. Sống và bắt mồi nơi khô ráo
- D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?
- A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
- B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
- C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.
- D. Bàn chân có móng vuốt.
Câu 11: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
- A. Da khô có vảy sừng bao bọc
- B. Mắt có mi cử động, có nước mắt
- C. Có cổ dài
- D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai
Câu 12: Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?
- A. Ong mật.
- B. Ếch đồng.
- C. Thằn lằn bóng đuôi dài.
- D. Bướm cải.
Câu 13: Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài
- A. Thụ tinh ngoài
- B. Thụ tinh trong
- C. Phân chia cơ thể
- D. Kí sinh qua nhiều vật chủ
Câu 14: Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở
- A. trong cát.
- B. trong nước.
- C. trong buồng trứng của con cái.
- D. trong ống dẫn trứng của con cái.
Câu 15: Thằn lằn cái đẻ bao nhiêu trứng
- A. 1 trứng
- B. 2 trứng
- C. 5 – 10 trứng
- D. 15 – 20 trứng
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
- A. Ưa sống nơi ẩm ướt.
- B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
- C. Là động vật hằng nhiệt.
- D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thằn lằn bóng đuôi dài?
- A. Hô hấp bằng phổi.
- B. Có mi mắt thứ ba.
- C. Nước tiểu đặc.
- D. Tim hai ngăn.
Câu 18: Các đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng
- A. Thụ tinh trong
- B. Trứng có vỏ dai
- C. Phát triển trực tiếp không trải qua biến thái
- D. Tất cả các đặc điểm trên
-
Viết đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nói quá hoặc nói giảm, nói tránh Đoạn văn có sử dụng biện pháp tu từ nói quá hoặc nói giảm
-
Phân tích nhân vật thợ mộc trong Đẽo cày giữa đường Phân tích đặc điểm nhân vật người thợ mộc trong truyện ngụ ngôn Đẽo cày giữa đường
-
Soạn bài Một số câu tục ngữ Việt Nam Một số câu tục ngữ Việt Nam - KNTT 7 tập 2
-
Soạn bài Con mối và con kiến Soạn bài Đẽo cày giữa đường, Ếch ngồi đáy giếng, Con mối và con kiến - KNTT 7 tập 2
-
Soạn bài Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống (trình bày ý kiến tán thành) Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống - KNTT 7 tập 2
-
Soạn bài Nói và nghe: Kể lại một truyện ngụ ngôn trang 21 Nói và nghe: Kể lại một truyện ngụ ngôn trang 21 - KNTT 7 tập 2
-
Soạn bài Thực hành tiếng Việt lớp 7 trang 9 Thực hành tiếng Việt trang 9 Cánh Diều 7 tập 2
-
Soạn bài Đừng từ bỏ cố gắng Đừng từ bỏ cố gắng trang 15 CTST 7 tập 2
-
Soạn bài Tục ngữ về thiên nhiên, lao động và con người, xã hội Tục ngữ về thiên nhiên, lao động và con người, xã hội Cánh Diều 7 tập 2
-
Soạn bài Bụng và Răng Miệng, Tay, Chân Bụng và Răng Miệng, Tay, Chân Cánh Diều 7 tập 2
- TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 7
- HỌC KỲ
- CHƯƠNG 1: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
- CHƯƠNG 2: NGÀNH RUỘT KHOANG
- CHƯƠNG 3: CÁC NGÀNH GIUN
- CHƯƠNG 4: NGÀNH THÂN MỀM
- CHƯƠNG 5: NGÀNH CHÂN KHỚP
- CHƯƠNG 6: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
- Trắc nghiệm bài 31: Cá chép
- Trắc nghiệm bài 35: Ếch đồng
- Trắc nghiệm bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
- Trắc nghiệm bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát
- Trắc nghiệm bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
- Trắc nghiệm bài 47: Cấu tạo trong của thỏ
- Trắc nghiệm bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi
- Trắc nghiệm bài 50: Đa dạng của lớp Thú (tiếp). Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
- Trắc nghiệm chương 6: Ngành động vật có xương
- CHƯƠNG 7: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
- CHƯƠNG 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
- Không tìm thấy