-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm sinh học 7 chương 8: Động vật và đời sống con người
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm sinh học 7 chương 8: Động vật và đời sống con người. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các động vật đới nóng?
- A. Di chuyển bằng cách quăng thân.
- B. Thường hoạt động vào ban ngày trong mùa hè.
- C. Có khả năng di chuyển rất xa.
- D. Chân cao, móng rộng và đệm thịt dày.
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây có ở rắn nước?
- A. Thường săn mồi vào ban đêm.
- B. Nguồn thức ăn chủ yếu là ếch nhái, cá.
- C. Vừa sống dưới nước, vừa sống trên cạn.
- D. Săn mồi cả ngày lẫn đêm.
Câu 3: Nhóm loài nào gồm các thiên địch diệt sâu bọ?
- A. Thằn lằn, cá đuôi cờ, cóc, sáo
- B. Thằn lằn, cắt, cú, mèo rừng
- C. Cá đuôi cờ, cóc, sáo, cú
- D. Cóc, cú, mèo rừng, cắt
Câu 4: Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?
- A. Số lượng loài trong quần thể.
- B. Số lượng cá thể trong quần xã.
- C. Số lượng loài.
- D. Số lượng cá thể trong một loài.
Câu 5: Lớp mỡ rất dày ở chim cánh cụt có vai trò gì?
- A. Giúp chim giữ nhiệt cho cơ thể.
- B. Dự trữ năng lượng chống rét.
- C. Giúp chim dễ nổi khi lặn biển.
- D. Cả A và B đều đúng.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lanh?
- A. Thường hoạt động vào ban đêm.
- B. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông.
- C. Móng rộng, đệm thịt dày.
- D. Chân cao, dài.
Câu 7: Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩ gì?
- A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng.
- B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.
- C. Giúp lẩn tránh kẻ thù.
- D. Tránh mất nước cho cơ thể.
Câu 8: Vi khuẩn nào gây bệnh truyền nhiễm cho thỏ gây hại?
- A. Vi khuẩn E coli
- B. Vi khuẩn Myoma
- C. Vi khuẩn Calixi
- D. Cả vi khuẩn Myoma và vi khuẩn Calixi
Câu 9: Nạn chuột xuất hiện phá hoại đồng ruộng mùa màng là sự cố về đấu tranh sinh học do nguyên nhân nào?
- A. Do thiếu thuốc chuột
- B. Do mèo bị bắt làm thực phẩm
- C. Do chim cú mèo diều hâu bị săn bắt
- D. Do rắn bị bắt làm đặc sản
Câu 10: Đặc điểm của động vật rất nguy cấp:
- A. Số lượng cá thể giảm 80%
- B. Số lượng cá thể giảm 50%
- C. Số lượng cá thể giảm 20%
- D. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn
Câu 11: Tại sao trên đồng ruộng ở đồng bằng miền Bắc Việt Nam có 7 loại rắn sống chung mà không cạnh tranh nhau?
- A. Vì mỗi loài rắn sống trong một điều kiện nhất định khác nhau.
- B. Vì mỗi loài rắn có nguồn sống nhất định khác nhau.
- C. Vì mỗi loài rắn có tập tính hoạt động nhất định khác nhau.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 12: Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực vật hiện nay?
- A. Do các hoạt động của con người.
- B. Do các loại thiên tai xảy ra.
- C. Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.
- D. Do các loại dịch bệnh bất thường.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
- A. Các môi trường khắc nghiệt luôn có độ đa dạng loài cao.
- B. Sự đa dạng loài liên quan chặt chẽ đến mức độ tiến hóa của từng loài.
- C. Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài.
- D. Sự đa dạng loài thể hiện ở số lượng các cá thể trong một loài.
Câu 14: Đặc điểm của động vật ít nguy cấp:
- A. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn
- B. Số lượng cá thể giảm 20%
- C. Số lượng cá thể giảm 80%
- D. Số lượng cá thể giảm 50%
Câu 15: Để bảo vệ động vật quý hiếm cần
A. Bảo vệ môi trường sống của động vật quý hiếm
B. Cấm săn bắn, buôn bán trái phép
C. Đẩy mạnh chăn nuôi và xây dựng các khu dự trữ thiên nhiên
- D. Tất cả các biện pháp trên
Câu 16: Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?
- A. Số lượng loài trong quần thể.
- B. Số lượng cá thể trong quần xã.
- C. Số lượng loài.
- D. Số lượng cá thể trong một loài.
Câu 17: Động vật ở môi trường nhiệt đới gió mùa có độ đa dạng:
- A. Thấp
- B. Trung bình
- C. Cao
- D. Rất thấp
Câu 18: Số loài động vật trên Trái Đất là
- A. 1 triệu loài
- B. 1,5 triệu loài
- C. 2 triệu loài
- D. 2,5 triệu loài
Câu 19: Rắn sa mạc có đặc điểm gì để thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng?
- A. Màu lông nhạt, giống màu cát
- B. Chui rúc vào sâu trong cát
- C. Di chuyển bằng cách quăng thân d
- D. Tất cả đặc điểm trên đều đúng
Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các động vật đới nóng?
- A. Di chuyển bằng cách quăng thân.
- B. Thường hoạt động vào ban ngày trong mùa hè.
- C. Có khả năng di chuyển rất xa.
- D. Chân cao, móng rộng và đệm thịt dày.
Câu 21: Tại sao trên đồng ruộng ở đồng bằng miền Bắc Việt Nam có 7 loại rắn sống chung mà không cạnh tranh nhau?
- A. Vì mỗi loài rắn sống trong một điều kiện nhất định khác nhau
- B. Vì mỗi loài rắn có nguồn sống nhất định khác nhau
- C. Vì mỗi loài rắn có tập tính hoạt động nhất định khác nhau
- D. Cả ba ý trên đều đúng
-
Kể về một sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử Văn mẫu lớp 7: Viết bài văn kể về một sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử
-
Sưu tầm những câu chuyện về đức tính giản dị của Bác Hồ Chuyện về lối sống giản dị của Bác
-
Tại sao cá voi được xếp vào lớp thú Vì sao cá voi được xếp vào lớp thú
-
Đề thi học sinh giỏi môn Văn lớp 7 năm 2022 Đề thi học sinh giỏi huyện Như Xuân
-
Đặc điểm địa hình của Trung và Nam Mỹ Ôn tập Địa 7
-
Ý nghĩa của kênh đào Panama Ôn tập Địa 7
-
Cấu tạo và chức năng của các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam và nữ Giải Khoa học tự nhiên 7 bài 31
-
Công nghệ VNEN 7 bài 4: Vai trò, đặc điểm, yếu tố ảnh hưởng các phương thức chăn nuôi Giải Công nghệ VNEN 7 bài 4
- TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 7
- HỌC KỲ
- CHƯƠNG 1: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
- CHƯƠNG 2: NGÀNH RUỘT KHOANG
- CHƯƠNG 3: CÁC NGÀNH GIUN
- CHƯƠNG 4: NGÀNH THÂN MỀM
- CHƯƠNG 5: NGÀNH CHÂN KHỚP
- CHƯƠNG 6: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
- Trắc nghiệm bài 31: Cá chép
- Trắc nghiệm bài 35: Ếch đồng
- Trắc nghiệm bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
- Trắc nghiệm bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát
- Trắc nghiệm bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
- Trắc nghiệm bài 47: Cấu tạo trong của thỏ
- Trắc nghiệm bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi
- Trắc nghiệm bài 50: Đa dạng của lớp Thú (tiếp). Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
- Trắc nghiệm chương 6: Ngành động vật có xương
- CHƯƠNG 7: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
- CHƯƠNG 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
- Không tìm thấy