-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm sinh học 7 bài 60: Động vật quý hiếm
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 7 bài 60: Động vật quý hiếm. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Thế nào là động vật quý hiếm?
A. Là những động vật có giá trị về thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghiệp, làm cảnh, xuất khẩu
- B. Là những động vật sống trong thiên nhiên trong vòng 10 năm trở lại đây đang có dấu hiệu giảm sút.
C. Là những động vật có giá trị
D. Là những động vật được nuôi trong sở thú
Câu 2: Đặc điểm của động vật rất nguy cấp:
- A. Số lượng cá thể giảm 80%
B. Số lượng cá thể giảm 50%
C. Số lượng cá thể giảm 20%
D. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn
Câu 3: Động vật quý hiếm là những động vật có giá trị về
A. Thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ
B. Nguyên liệu công nghệ
C. Khoa học, xuất khẩu
- D. Tất cả các ý trên đúng
Câu 4: Rùa núi vàng đang bị đe dọa tuyệt chủng cấp độ
A. Rất nguy cấp
- B. Nguy cấp
C. Sẽ nguy cấp
D. Ít nguy cấp
Câu 5: Rùa núi vàng có giá trị
- A. Thẩm mĩ, dược liệu
B. Giá trị thực phẩm
C. Vật liệu trong thủ công nghiệp
D. Là động vật thí nghiệm
Câu 6: Đặc điểm của động vật ít nguy cấp:
- A. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn
B. Số lượng cá thể giảm 20%
C. Số lượng cá thể giảm 80%
D. Số lượng cá thể giảm 50%
Câu 7: Động vật nào được dùng chế tạo nước hoa
A. tôm hùm
B. gà lôi
C. khỉ vàng
- D. hươu xạ
Câu 8: Khỉ vàng có giá trị
- A. Là động vật trong thí nghiệm khoa học
B. Làm cảnh
C. Làm thực phẩm
D. Làm thuốc và nước hoa
Câu 9: Loài nào có giá trị dược liệu chữa bệnh hen suyễn và tăng sinh lực
A. sóc đỏ
B. hươu xạ
C. cà cuống
- D. cá ngựa gai
Câu 10: Động vật có nguy cơ tuyệt chủng ở mức rất nguy cấp:
- A. Ốc xà cừ, hươu xạ
B. Tôm hùm đá, rùa núi vàng
C. Cà cuống, cá ngựa gai
D. Gà lôi trắng, khỉ trắng
Câu 11: Để bảo vệ động vật quý hiếm cần
A. Bảo vệ môi trường sống của động vật quý hiếm
B. Cấm săn bắn, buôn bán trái phép
C. Đẩy mạnh chăn nuôi và xây dựng các khu dự trữ thiên nhiên
- D. Tất cả các biện pháp trên
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 11: Sán lá gan
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 53: Môi trường và sự vận động, di chuyển
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 60: Động vật quý hiếm
- Trắc nghiệm sinh học 7 chương 6: Ngành động vật có xương (P2)
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 55: Tiến hóa về sinh sản
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 18: Trai sông
- Trắc nghiệm sinh học 7 học kì II (P5)
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- Trắc nghiệm sinh học 7 chương 3: Các ngành giun (P1)
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 50: Đa dạng của lớp Thú (tiếp). Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp