Trắc nghiệm Toán 10 học kì I (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 học kì I (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Gọi m1, m2 là hai giá trị khác nhau của m để phương trình
- A. 4
- B. 3
- C. 5
- D. 6
Câu 2: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề đúng?
a) Số 2 là số nguyên tố.
b) Số
c) Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo của hình bình hành đó.
d) Mọi hình chữ nhật luôn có chiều dài lớn hơn chiều rộng.
e) Một số chia hết cho 28 thì chia hết cho 8.
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 4
Câu 3: Gọi m0 là giá trị của tham số m để phương trình (m+2)x - (x +1) = 0 vô nghiệm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. m0
- B. m0
( -2;0) - C. m0
[0;1] - D. m0
(-1;1)
Câu 4: Cho hình vuông ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây là sai?
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 5: Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số
- A. Hình 4.
- B. Hình 2.
- C. Hình 3.
- D. Hình 1
Câu 6: Cho
- A.
- B.
- C. 8
- D.
Câu 7: Cho hàm số
- A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
- B. Hàm số đồng biến trên khoảng
- C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là -3
- D. Đồ thị hàm số đi qua điểm A (0,1)
Câu 8: Cho hàm số f(x) =
- A. Không xác định.
- B. f(3) =
hoặc f(3) = 3 - C. f(3) =
- D. f(3) = 3
Câu 9: Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình
- A. -22
- B. 4
- C. 30
- D. 28
Câu 10: Gọi m0 là giá trị của m để hệ phương trình
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Hệ phương trình
- A. 4 .
- B. 6 .
- C. 1.
- D. 3 .
Câu 12: Số nghiệm của phương trình
- A. 0
- B. 2
- C. 3
- D. 1.
Câu 13: Tập xác định của hàm số
- A. [1;4)
- B. (1;4]
- C. [1;4]
- D. (1;4)
Câu 14: Cho
- A. (0;3)
- B. (0;-3)
- C. (3;0)
- D. (-3;0)
Câu 15: Cho các đường thẳng sau:
d1:
d2:
d3:
d4:
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
- A. d2, d3, d4 song song với nhau.
- B. d2 và d4 song song với nhau.
- C. d1 và d4 vuông góc với nhau.
- D. d2 và d3 song song với nhau.
Câu 16: Số nghiệm của phương trình
- A. 1.
- B. 2
- C. 3
- D. 0
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng y = mx - 3 không có điểm chung với Parabol
- A. 6
- B. 9
- C. 7
- D. 8
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 19: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
- A. Hàm số
xác định trên R. - B. Hàm số y =
là hàm số lẻ. - C. Hàm số
là hàm số chẵn. - D. Hàm số
là hàm số chẵn.
Câu 20: Phương trình
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 21: Cho A (3;4), B (-2;1), C (0;5). Tính độ dài trung tuyến AM của
- A. 13
- B. 5
- C. 4
- D. 17
Câu 22: Số giá trị nguyên của m để phương trình
- A. 4
- B. 2
- C. 3
- D. 5
Câu 23: Cho
- A. 20a
- B. 5a
- C. 17a
- D. 17a
Câu 24: Cho phương trình
- A. 6
- B. 8
- C. 7
- D. vô số.
Câu 25: Biết phương trình
- A. M =
- B. M = -3m
- C. M = 3m
- D. M = -
Câu 26: Tìm a, b để đồ thị hàm số y= ax b đi qua hai điểm A(1; -2), B (-3;5).
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
- A. m = 2
- B. m = -2
- C. m = 1.
- D. m = -1.
Câu 28: Biết phương trình
- A. 1.
- B. 0
- C. 2
- D. 3
Câu 29: Xác định hàm số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 30: Cho các tập hợp :
A = {cam, táo, mít, dừa}
B = {táo, cam}
C = {dừa, ổi, cam, táo, xoài}
Tập
- A. {táo, cam}.
- B. {mít}.
- C. {mít, dừa}.
- D. {dừa}.
Câu 31: Hệ phương trình
- A. 1.
- B. 2
- C. 4
- D. 0
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
- A. m > 6 .
- B. m < 6 .
- C. m
6 . - D.
Câu 33: Hệ phương trình
- A. 4
- B. 5
- C. 1
- D. 3
Câu 34: Cho
- A. 3
- B. 10
- C. 12
- D. 2
Câu 35: Đầu năm học, thầy chủ nhiệm phát phiếu điều tra sở thích về ba môn Văn, Sử, Địa. Biết rằng mỗi bạn đều thích ít nhất một trong ba môn đó. Kết quả là: có 4 bạn thích cả ba môn; có 9 bạn thích Văn và Sử; có 5 bạn thích Sử và Địa; có 11 bạn thích Văn và Địa; có 24 bạn thích Văn; có 19 bạn thích Sử và có 22 bạn thích Địa. Hỏi có bao nhiêu bạn không thích Địa?
- A. 21.
- B. 23
- C. 24
- D. 22
Câu 36: Cho M (1;4), N (-1;3), P(0;6). Gọi Q (a, b) là điểm thỏa mãn NPMQ là hình bình hành. Tổng a + b bằng:
- A. -1.
- B. 0
- C. 2
- D. 1
Câu 37: Cho
- A. 3,7
- B. 3,3
- C. 3,5
- D. 3,1.
Câu 38: Cho
- A. -18
- B. 27
- C. 18
- D. -27
Câu 39: Cho A(0;3) , B(4;0) , C (- 2; -5). Tính
- A. 16
- B. 9
- C. -10
- D. -9
Câu 40: Cho hai vectơ
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y= (m-1).(-x) +2m đồng biến trên R
- A. m > 1.
- B. m
1. - C. m < 1.
- D. m
1.
Câu 42: Cho tam giác đều ABC, gọi D là điểm thỏa mãn
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 43: Phương trình
- A. 1.
- B. 3
- C. 2
- D. 0
Câu 44: Cho
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 45: Tính diện tích
- A.
- B.
- C. 6
- D. 8
Câu 46: Cho
- A.
- B. 4
- C.
- D.
Câu 47: Cho
- A. 3
- B. 4
- C.
- D.
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
- A. m > 1.
- B. m > 0.
- C. m < 0.
- D. m < 1.
Câu 49: Cho hàm số
- A. -14
- B. -13
- C. -4
- D. -9
Câu 50: Biết hệ phương trình
- A. 2 .
- B.
- C. -1.
- D. 1
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: đại cương về phương trình ( P3)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 3: Phương trình và hệ phương trình (P2)
- Trắc nghiệm Đại số 10 bài 2: Tập hợp (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 3: Các phép toán tập hợp (P1)
- Trắc nghiệm đại số bài 1:đại cương về phương trình ( P4)
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 2: hàm số y= ax+b (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 6: Góc lượng giác và công thức lượng giác (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 3: Dấu của nhị thức bậc nhất
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Đại cương về phương trình (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 2: Giá trị lượng giác của một cung