-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Đại cương về phương trình (P2)
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Đại cương về phương trình (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu nhé!
Câu 1: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm ( -1; 2) và $B$( 2; -4) là
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình
là?
- A.
-
B.
-
C.
- D.
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Tìm điều kiện xác định của phương trình:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình
là
- A.
-
B.
-
C.
- D. Ø
Câu 7: Phương trình sau:
Có bao nhiêu nghiệm?
- A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 5
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình
là?
- A. Ø
- B. = {-1}
- C. = {0}
- D.
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình
là?
- A. \ {\pm1}
- B.
- C. \ {1}
- D. \ {-1}
Câu 10: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm?
-
A. 0
- B. 1
-
C. 2
-
D. vô số
Câu 11: Phương trình tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Điều kiện xác định của phương trình
là?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Điều kiện xác định của phương trình:
là?
- A.
-
B.
- C.
-
D.
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để cặp phương trình sau tương đương?
(1)
(2)
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Chỉ ra khẳng định sai?
- A. || = 1 ⇔ $x = \pm1$
- B. || = $x+1$ ⇔ $(x-2)^{2} = (x+1)^{2}$
- C.
- D. <=> x=1$
Câu 16: Phương trình
Có bao nhiêu nghiệm?
- A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 0
Câu 17: Phương trình (x^{2}+1)(x-1)(x+1)= 0$ tương đương với phương trình nào dưới đây?
- A.
-
B.
- C.
-
D.
Câu 18: Phương trình
Có bao nhiêu nghiệm?
-
A. 3
-
B. 0
- C. 1
-
D. 2
Câu 19: Tập xác định của phương trình
là?
- A. \ {-2; 2; 1}
- B.
- C.
- D. \ ${\pm2; -1}$
Câu 20: Nghiệm của phương trình là?
- A.
- B.
- C.
- D. $2^{4032}
Trắc nghiệm đại số bài 1:đại cương về phương trình ( P4) Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: đại cương về phương trình ( P3) Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Đại cương về phương trình (P1)