-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Trắc nghiệm đại số 10 bài 3: Các phép toán tập hợp (P1)
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 10 bài 3 phần 1:các phép toán tập hợp. Phần này Tech 12h sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình toán học lớp 10 ở phần phép toán tập hợp. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào!
Câu 1: Cho tập hợp = $\left \{ x\in \mathbb{R}/-3
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 3: Cho = {$a; b; c; d; e$} , $B$ = {$c; d; e; k$}. Tập hợp $A\cap B$ là:
- A. {}
- B. {}
- C. {}
- D. {}
Câu 4: Sử dụng các kí hiệu khoảng đoạn để viết tập hợp
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Cho các khoảng (-2; 2); ; $(-\infty;\frac{1}{2})$. Khi đó $A\cap B\cap C$ bằng:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Cho hai tập hợp
= { 2; 4; 5; 8 };
= { 1; 2; 3; 4 }.
Tập \ $B$ bằng tập hợp nào sau đây?
- A. Ø
- B. { 2; 4 }
- C. { 5; 8 }
- D. { 5; 8; 1; 3 }
Câu 7: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
- A. = $\mathbb{N}*$
- B.
- C.
- D. $\mathbb{Q}$ $\mathbb{N}$
Câu 8: Cho hai tập
;
.
Khi đó tập bằng:
- A. { 2; 4 }
- B. { 2 }
- C. { 4; 5 }
- D. { 3 }
Câu 9: Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. \ $B$ <=> $\left[\begin{matrix}x\in A& & \\ x\notin B& & \end{matrix}\right.$
- B. \ $B$ <=> $\left\{\begin{matrix}x\in A & & \\ x\in B& & \end{matrix}\right.$
- C. \ $B$ <=> $\left\{\begin{matrix}x\in B & & \\ x\notin A& & \end{matrix}\right.$
- D. \ $B$ <=> $\left\{\begin{matrix}x\in A & & \\ x\notin B& & \end{matrix}\right.$
Câu 10: Cho hai tập hợp sau:
;
.
Khi đó là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Cho các tập hợp sau:
;
.
Tập khi đó bằng?
- A.
- B.
- C. Ø
- D.
Câu 12: Cho hai đa thức và $Q(x). Xét các tập hợp sau:
;
;
.
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
- A.
- B.
- C. \ $B$
- D. \ $A$
Câu 13: Cho ba tập hợp sau :
;
;
.
Hãy chọn khẳng định đúng?
- A. = $\left (-\infty ;-2 \right ]\cup \left [ 3;+ \infty\right]$
- B. = $\left (-\infty ;-2 \right ]\cup (3;+\infty )$
- C. = $\left [ -3;+\infty \right )$
- D. = $\left [ -2;3 \right )$
Câu 14: Cho hai tập
;
.
Với giá trị nào của thì $A\cap B$ = Ø?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Cho tập hợp và các mệnh đề:
; $(II). X\cap X = X$;
$\cup $ Ø = Ø; $(IV)$. Ø $\cup $ $X$ = Ø
\ $X$ = $X$; $(VI)$. Ø \ $X$ = Ø;
\ Ø = Ø
Trong các mệnh đề có bao nhiêu mệnh đề đúng?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 16: Cho số thực . Điều kiện cần và đủ để $(-\infty ;9a)\cap (\frac{4}{a};+\infty ) \neq $ Ø là?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 17: Cho . Tìm $C_{R}A$?
- A. = $\left ( -\infty ;-5 \right ]\cup \left [ 5;+\infty \right )$
- B. = ( -5; 5 )
- C. = $\left [ -5; 5 \right ]$
- D. = $\left (-5; 5 \right ]$
Câu 18: Cách viết nào sau đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 19: Cho hai tập
;
.
Tìm để $A\subset B$
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 20: Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 18 học sinh giỏi môn Văn, 22 học sinh giỏi môn Toán và 12 học sinh không giỏi Văn hay Toán. Số học sinh giỏi cả hai môn Văn và Toán của lớp đó là?
- A. 5
- B. 11
- C. 15
- D. 7
Trắc nghiệm đại số 10 bài 3: Các phép toán tập hợp (P2)