Trắc nghiệm đại số 10 chương 1: Mệnh đề, tập hợp (P2)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 10 đại số chương 1: Mệnh đề, tập hợp (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho các mệnh đề:
(1) “Nếu là số vô tỉ thì 3 là số hữu tỉ”.
(2) “Nếu tứ giác là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau thì nó là hình hình hành”.
(3) “Nếu tứ giác là hình bình hành có hai cạnh bên bằng nhau thì nó là hình thoi”.
(4) “Nếu 3 > 4 thì 1 > 2”.
Số mệnh đề có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 2: Gọi là tập hợp bội số của n trong N. Tập hợp $B_{3} \cap B_{6}$ là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 3: Số các tập con 3 phần tử có chứa α, π của C = {α, β, ξ, π, ρ, η, γ, σ, ω, τ} là:
- A. 8
- B. 10 .
- C. 12 .
- D. 14
Câu 4: Cho 2 tập hợp A = {x ∈ R| |x| > 4}, B = {x ∈ R| − 5 ≤ x − 1 < 5}, chọn mệnh đề sai:
- A. A ∩ B = (4; 6)
- B. B∖A = [−4; 4]
- C. R∖(A ∩ B) = (−∞; 4) ∪ [6; +∞)
- D. R∖(A ∪ B)
Câu 5: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x): "∃x ∈ R : x^{2} + 2x + 5" là số nguyên tố là
- A. ∀x ∉ R : + 2x + 5 là hợp số.
- B. ∃x ∈ R : + 2x + 5 là hợp số.
- C. ∀x ∈ R : + 2x + 5 là hợp số
- D. ∃x ∈ R : + 2x + 5 là số thực.
Câu 6: Cho các tập hợp khác rỗng A = [m − 1; ] và B = (−∞; −3) ∪ [3; +∞). Tập hợp các giá trị thực của m để A ∩ B ≠ ∅ là
- A. (−∞; −2) ∪ [3; 5).
- B. (−2; 3).
- C. (−∞; −2) ∪ [3; 5].
- D. (−∞; −9) ∪ (4; +∞)
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
- A. −π < −2 ⇔ < 4.
- B. π < 4 ⇔ < 16.
- C. < 5 ⇒ 2 < 2.5.
- D. < 5 ⇒ −2 > −2.5
Câu 8: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây:
- A. ∀x ∈ R, > 0
- B. ∀x ∈ R,
- C. ∃x ∈ N, + 3 chia hết cho 4
- D. ∀n ∈ N, n(n + 1) là một số chẵn
Câu 9: Cho hai tập hợp A = {x ∈ R : x + 2 ≥ 0} , B = {x ∈ R : 5 − x ≥ 0}. Khi đó A∖Blà:
- A. [−2; 5]
- B. [−2; 6]
- C. (5; +∞)
- D. (2; +∞)
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. ∀x ∈ R, ≠ x − 1
- B. ∀x ∈ R, |x| < 3⇔ x < 3
- C. ∃n ∈ N, + 1 chia hết cho 4
- D. ∀n ∈ N, + 1 không chia hết cho 3
Câu 11: Cho A = [a; a + 1). Lựa chọn phương án đúng.
- A. = (−∞; a) ∪ [a + 1; +∞)
- B. = (−∞; a] ∪ (a + 1; +∞)
- C. = (−∞; a) ∪ (a + 1; +∞)
- D. = (−∞; a) ∪ [a + 1; +∞)
Câu 12: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng ?
- A. A = {x ∈ N/}
- B. B = {x ∈ Z/}
- C. C = {x ∈ R/}
- D. D = {x ∈ Q/}
Câu 13: Cho hai tập hợp A = [1; 3] và B = [m; m + 1]. Tìm tất cả giá trị của tham số m để B ⊂ A.
- A. m = 1
- B. 1 < m < 2
- C. 1 ≤ m ≤ 2
- D. m = 2
Câu 14: Cho hai tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A∖B) ∩ (B∖A) bằng :
- A. {5}
- B. {0; 1; 5; 6}
- C. {1; 2}
- D. ∅
Câu 15: Trong một trận đấu có bốn đội tham gia là A, B, C, D. Trước khi thi đấu, ba bạn Dung, Quang, Trung dự đoán như sau:
Dung: B nhì, còn C ba.
Quang: A nhì, còn C tư.
Trung: B nhất và D nhì.
Kết quả, mỗi bạn dự đoán đúng một đội và sai một đội. Hỏi mỗi đội đã đạt giải mấy?
- A. B nhì, A nhất, C ba, D thứ 4
- B. B nhất, A nhì, C thứ 4, D ba
- C. B nhất, A nhì, C ba, D thứ 4
- D. B thứ 4, A ba, Cnhì, D nhất
Câu 16: Cho các tập hợp sau:
M = {x ∈ N |x là bội số của 2}. N = {x ∈ N |x là bội số của 6}.
P = {x ∈ N |x là ước số của 2} . Q = {x ∈ N |x là ước số của 6}.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. M ⊂ N.
- B. N ⊂ M.
- C. P = Q.
- D. Q ⊂ P.
Câu 17: Tìm m để [−1; 1] ∩ [m − 1; m + 3] ≠ ∅
- A. −4 < m < 2
- B. m < 2
- C. −4 ≤ m ≤ 2
- D. m > −4
Câu 18: Tìm m để (−∞; 0] ∩ [m − 1; m + 1) = A với A là tập hợp chỉ có một phần tử.
- A. m = 0
- B. m = 2
- C. m > 1
- D. m = 1
Câu 19: Cho hai mệnh đề: P: "" và Q: "$(\sqrt{2} - \sqrt{3})^{2} - (-1)^{2}$"
Xét tính đúng sai của các mệnh đề ta được:P
- A. Mệnh đề P ⇒ Q sai, mệnh đề đúng
- B. Mệnh đề P ⇒ Q đúng, mệnh đề đúng
- C. Mệnh đề P ⇒ Q sai, mệnh đề sai
- D. Mệnh đề P ⇒ Q đúng, mệnh đề sai
Câu 20: Cho tập X = {x ∈ N ∣ }. Tính tổng S các phần tử của tập X.
- A. S = 4
- B. S =
- C. S = 5
- D. S = 6
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 1: Mệnh đề, tập hợp (P1)
- Trắc nghiệm Toán 10 học kì I (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 6: Góc lượng giác và công thức lượng giác (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10: Phần câu hỏi Ôn tập cuối năm (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 4: Các tập hợp số
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 3: Phương trình và hệ phương trình (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 3: Phương trình và hệ phương trình (P3)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 3: Các phép toán tập hợp (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Hàm số (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 2: Giá trị lượng giác của một cung
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Cung và góc lượng giác (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 4: Bất đẳng thức, bất phương trình (P3)