Trắc nghiệm Toán 10 học kì I (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 học kì I (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Hệ phương trình
- A. vô nghiệm.
- B. (1;1).
- C. có vô số nghiệm.
- D. (-1; -1).
Câu 2: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
- A. Hải Dương là thủ đô của Việt Nam.
- B. Hưng Yên là thủ đô của Việt Nam.
- C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
- D. Hải Phòng là thủ đô của Việt Nam
Câu 3: Đường thẳng sau đây là đồ thị của hàm số nào?
- A. y = 2x + 4
- B. y = −2x − 4
- C. y = 2x - 4
- D. y = − 2x + 4
Câu 4: Cho hình vuông ABCD, trong các véc tơ
- A. 2.
- B. 1.
- C. 4.
- D. 5.
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn trên tập xác định của nó.
- A. y =
- B. y =
- C. y =
- D.
Câu 6: Cho tam giác đều ABC cạnh 3a, điểm I thuộc cạnh BC sao cho BI = 2IC .Tính tích vô hướng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 7: Cho hàm số f(x) =
- A. I (2;3).
- B. I (-2; -3).
- C. I (2; -3)
- D. I (-2;3).
Câu 8: Cho tập hợp A = {1;2;3;4} ;
- A. 14.
- B. 2 .
- C. 3.
- D. 6 .
Câu 9: Tổng các nghiệm của phương trình
- A. −4
- B. 17 .
- C. −17
- D. 4
Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình
- A.
- B. 0
- C.
- D. −4
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, đồ thị hàm số f(x) =
- A. OM =
- B. OM = 1.
- C. OM = 4 .
- D. OM = 17 .
Câu 12: Điều kiện của tham số m để phương trình
- A. m < 4 .
- B.
- C.
- D. m > 4 .
Câu 13: Cho 2 tập hợp: A = {1;2;3;4} ; B = {4;5;6;7;8} . Số phần tử của tập hợp
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 5
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(3;5); B(−7;1). Trung điểm của AB là:
- A. M (2;0) .
- B. M (−2;3) .
- C. M (2; -3).
- D. M (1; -2).
Câu 15: Tập xác định của hàm số f(x) = 2x - 4 là:
- A. T = (2,+∞)
- B. T = {2} .
- C. T = R \ {2}
- D. T = R
Câu 16: Tập xác định của hàm số f(x) =
- A. T = (−∞;4] \ {1}
- B. T = (−∞ ;1) .
- C. T = (−∞;4].
- D. T = [4 ; +∞)
Câu 17: Phương trình 7x - 33 = 0 có nghiệm là:
- A. x =
- B. x =
- C. x =
- D. x =
Câu 18: Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ:
Tìm m để phương trình f(x) = m +1 có 2 nghiệm phân biệt.
- A. m ≤ 5
- B. m ≤ 4
- C. m < 4
- D. m < 5
Câu 19: Cho 2 tập con của tập số thực: A = [1;4]; B = (2;5]. Hỏi tập A ∩ B là:
- A. [1;4].
- B. [1;5].
- C. (4;5].
- D. (2;4]
Câu 20: Điều kiện xác định của phương trình
- A. x ≥ 3 .
- B. x > −2 .
- C. x ≥ −2 .
- D. −2 ≤ x ≤ 3
Câu 21: Hình bình hành ABCD có tâm là O . Xác định véc tơ tổng
- A.
- B.
- C.
- D. 2
Câu 22: Giải phương trình
- A. x = 6.
- B. x = 2 .
- C. x = 3 .
- D. x = 0 ; x = 6
Câu 23: Tìm m để phương trình
- A. m ∈ ( -8; -7).
- B. m ∈ ( -9; -8).
- C. m ∈ [ -8; -7].
- D. m ∈ [7;8]
Câu 24: Tập hợp các số thực được kí hiệu là:
- A. N .
- B. R
- C. Z
- D. Q .
Câu 25: Điều kiện của m để phương trình
- A. m = −3
- B. m = −5
- C. m = 3
- D. m = 4
Câu 26: Biết rằng số học sinh của 1 lớp học là số tự nhiên có hai chữ số ab (1 ≤ a ≤ 5) . Trong tiết hội giảng một cô giáo muốn chia lớp thành các nhóm học tập. Nếu cô giáo chia mỗi nhóm có đúng 4 hoặc 5 học sinh thì đều còn dư 1 học sinh, nếu cô giáo chia mỗi nhóm có đúng 3 học sinh thì còn dư 2 học sinh. Hỏi
- A. 18
- B. 17
- C. 5
- D. 37
Câu 27: Tìm m để đường thẳng y = -x +m cắt đồ thị hàm số y =
- A. m ≥ −2
- B. m > −2
- C. m < −2
- D. m < 2
Câu 28: Hiện tại tuổi của mẹ bằng 3 lần tuổi của Huệ. Biết 10 năm sau, tuổi của mẹ bằng 2 lần tuổi của Huệ. Hỏi hiện tại tổng số tuổi của 2 mẹ con Huệ là:
- A. 39
- B. 41
- C. 40
- D. 38
Câu 29: Cho hàm số
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 2
Câu 30: Cho tập hợp A = {6; 7; 8; 9; 10}. Số phần tử của tập hợp A là:
- A. 3.
- B. 5.
- C. 4.
- D. 2.
Câu 31: Hệ phương trình
- A. 1.
- B. 2.
- C. 3.
- D. vô nghiệm.
Câu 32: Trong các hàm số f(x)= 3x - 2; f(x) = 16; f(x) =
- A. 4.
- B. 3.
- C. 1.
- D. 2.
Câu 33: Một vật chuyển động có vận tốc là 1 hàm số theo biến t, t là thời gian tính theo giây. Biết v(t) =
- A. 30 (m/s) .
- B. 20 (m/s).
- C. 4 (m/s).
- D. 16 (m/s)
Câu 34: Cho hình chữ nhật ABCD, tìm điểm M thỏa mãn
- A. Là trung điểm của cạnh BC.
- B. Là trung điểm của cạnh CD.
- C. Là trung điểm của cạnh AB.
- D. Là đỉnh thứ 4 của hình bình hành ACMD.
Câu 35: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề ‘Mọi số tự nhiên lẻ đều chia hết cho 3’:
- A. Mọi số tự nhiên chẵn đều chia hết cho 3.
- B. Tồn tại số tự nhiên lẻ không chia hết cho 3.
- C. Tồn tại số tự nhiên chẵn chia hết cho 3.
- D. Tồn tại số tự nhiên lẻ chia hết cho 3.
Câu 36: Tam giác đều ABC cạnh 2a , tính
- A.
a - B. 6a
- C. 2a
- D. 4a
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy cho 4 điểm A(2;3); B(−3;1) ; C(−2;4) ; D(7;0). Tìm điểm M thuộc trục Oy sao cho T =
- A. M (0;2).
- B. M (1;0).
- C. M (0; -2 ).
- D. M (0;1)
Câu 38: Cho tam giác ABC, điểm I thuộc cạnh BC sao cho BI = 2IC . Biểu diễn véc tơ
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 39: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết
- A. a + b =
- B. a + b =
- C. a + b =
- D. a + b = 1
Câu 40: Hình thoi ABCD có cạnh bằng 2a ; góc
- A. a
- B. 4a
- C. 2a
- D. 0
Câu 41: Đồ thị hàm số f(x)=
- A. M (0;2)
- B. M (0;1)
- C. M (1;0)
- D. M (2;0)
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (3;4). Tính độ dài của đoạn thẳng OM .
- A. 5.
- B. 1.
- C. 5
- D. 3
Câu 43: Tìm khẳng định sai?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 44: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh CD; N là điểm thuộc cạnh AD sao cho AN =
- A.
= $\frac{8}{9}$ - B.
= $\frac{7}{9}$ - C.
= $\frac{9}{11}$ - D.
= $\frac{4}{9}$
Câu 45: Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 5; AC = 10. Góc giữa 2 véc tơ
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 véc tơ
- A. −33 .
- B. 5 .
- C.
- D.
.
Câu 47: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(4;0); B(0; -2 ). Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB.
- A. I (2; -1).
- B. I (−2;1) .
- C. I (1;2).
- D. I (2;1).
Câu 48: Cho hàm số
- A. m = 2 hoặc m =
- B. m = 1 hoặc m =
- C. m = -1 hoặc m =
- D. m = 1 hoặc m =
Câu 49: Hàm số nào sau đây có tập xác định là T = R
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 50: Gọi ( x; y ) là nghiệm không nguyên của hệ
- A. T =
- B. T = 2 .
- C. T =
- D. T =
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Đại cương về phương trình (P1)
- Trăc nghiệm đại số 10 bài 2: Giá trị lượng giác của một cung (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10: Ôn tập chương III
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 4: Bất đẳng thức, bất phương trình (P1)
- Trắc nghiệm Toán 10 học kì I (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 3: Phương trình và hệ phương trình (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 4: Các tập hợp số
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 1: Mệnh đề, tập hợp (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 1: Mệnh đề, tập hợp (P3)
- Trắc nghiệm đại số 10: Phần câu hỏi Ôn tập cuối năm (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Bất đẳng thức (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 5: Dấu của tam thức bậc hai (P2)