Trắc nghiệm Toán 10 học kì I (P3)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 học kì I (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Cho hàm số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai?
- A.
và $\vec{a}$ cùng hướng khi k > 0 - B.
và $\vec{a}$ cùng hướng khi k < 0 - C. Hai vectơ
và $\vec{b}\neq \vec{0}$ cùng phương khi có một số để $\vec{a}=k\vec{b}$ - D. 1.
=
Câu 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm là G. Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy, cho
- A. 4
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, cho
- A. (5;-2)
- B. (-1;2)
- C. (-5;-2)
- D. (5;2)
Câu 6: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = {
- A. X = 0
- B.
- C. x = {
} - D. X = {0}
Câu 7: Phương trình nào sau đây nhận x = 2 và x = 7 làm nghiệm.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 8: Phương trình
- A.
hoặc $\left\{\begin{matrix}a=0 & & \\ b\neq 0 & & \end{matrix}\right.$ - B. a = b = c = 0
- C.
- D. a = 0
Câu 9: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ?
- A. y = 2
- B.
- C. y = 2x + 3
- D.
Câu 11: Cho tập X {2;3;4}. Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con?
- A. 6
- B. 5
- C. 8
- D. 7
Câu 12: Cho (P):
- A. Hàm số nghịch biến trên
- B. Hàm số đồng biến trên
- C. Hàm số nghịch biến trên
- D. Hàm số đồng biến trên
Câu 13: Giải phương trình
- A. x = 4
- B. x = 5
- C. x =
- D. x = 3
Câu 14: Nếu
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Cho tam giác ABC có
- A. 13
- B. 60
- C. 44
- D. 20
Câu 16: Cho hàm số
- A. Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
- B. Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
- C. Hàm số đã cho không là hàm số chẵn, không là hàm số lẻ.
- D. Hàm số đã cho vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ.
Câu 17: Cho hàm số y = ax + b có đồ thị như hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. a > 0, b < 0
- B. a > 0, b > 0
- C. a < 0, b < 0
- D. a < 0, b > 0
Câu 18: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình (2m - 4)x = m - 2 có nghiệm duy nhất.
- A.
- B. m = 2
- C.
- D. m = -1
Câu 19: Số nghiệm của phương trình
- A. 4.
- B. 2.
- C. 1.
- D. 3.
Câu 20: Tam giác ABC có
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 21: Biết rằng phương trình
- A. m = 3, x2 =
- B. m = 2, x2 =
- C. m = -3, x2 =
- D. m = -2, x2 = -1
Câu 22: Tam giác ABC vuông ở A, , AB = c, AC = b. Tính tích vô hướng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 23: Phương trình của đường thẳng có hệ số góc a = 3 và đi qua điểm A (1;4) là:
- A. y = 3x + 3
- B. y = 3x + 1
- C. y = 3x - 1
- D. y = 3x + 4
Câu 24: Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 25: Xác định (P): y =
- A. (P): y =
- B. (P): y =
- C. (P): y =
- D. (P): y =
Câu 26: Cho
- A.
và $\vec{b}(6;-24)$ cùng hướng. - B.
cùng phương. - C.
, $\vec{v}$ cùng phương. - D.
và $\vec{v}(-4;4)$ ngược hướng.
Câu 27: Trong hệ tọa độ Oxy, cho 2 điểm A (1;2), B (-3;1).Tìm tọa độ điểm C trên Oy sao cho tam giác ABC vuông tại A.
- A. (0; -6)
- B. (3; 1)
- C. (5; 0)
- D. (0; 6)
Câu 28: Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn
- A. đường tròn đường kính BC
- B. đường tròn tâm B , bán kính BC
- C. đường tròn tâm C, bán kính BC
- D. đường thẳng vuông góc với BC tại B
Câu 29: Cho hàm số
Trong bốn parabol dưới đây, parabol nào là đồ thị của hàm số trên?
- A. Hình 1
- B. Hình 4
- C. Hình 3
- D. Hình 2
Câu 30: Cho phương trình
- A.
- B. m <
- C. m >
- D. m <
Câu 31: Hàm số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 32: Gọi ( x0; y0; z0) là nghiệm của hệ phương trình
- A. P = -40
- B. P = 40
- C. P = -1200
- D. P = 1200
Câu 33: Trong hệ tọa độ Oxy, cho 2 vector
- A. a =
- B. a =
- C. a =
- D. a =
Câu 34: Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số lẻ?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 35: Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có M (2;3), N(0;-4), P(-1;6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Tìm tọa độ đỉnh A ?
- A. (-2; -7)
- B. (1; -10)
- C. (1; 5)
- D. (-3;-1)
Câu 36: Cho ba tập hợp A =
- A. [3; 4]
- B.
- C. [3; 4)
- D.
Câu 37: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho parabol (P):
- A. T =
- B. T = 3
- C. T = -9
- D. T = -15
Câu 38: Cho hệ phương trình
- A. [0; 2]
- B.
- C.
- D.
Câu 39: Tổng các nghiệm của phương trình
- A. 4.
- B. 1.
- C. 2.
- D. 3.
Câu 40: Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình
- A. Pmax =
- B. Pmax = 2
- C. Pmax =
- D. Pmax =
Câu 41: Trong hệ tọa độ Oxy cho hai điểm M (-1; 2), N (1; 1). Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng.
- A. P ( -4; 0)
- B. P ( 4; 0)
- C. P ( 0; 4)
- D. P ( 0; -4)
Câu 42: Trong hệ tọa độ Oxy cho bốn điểm A(2; 1), B(2; -1), C(-2; -3), D( -2; -1) . Xét ba mệnh đề:
(I): ABCD là hình thoi;
(II): ABCD là hình bình hành;
(III): AC cắt BD tại M(0; -1)
Chọn khẳng định đúng.
- A. Chỉ (II) và (III) đúng.
- B. Cả ba đều đúng.
- C. Chỉ (I) đúng.
- D. Chỉ (II) đúng.
Câu 43: Phương trình
- A. m = 0 hoặc m = 2
- B.
- C. m = 0
- D. m = 2
Câu 44: Cho số thực m < 0. Tìm điều kiện cần và đủ để hai khoảng
- A.
- B. m < -2
- C. -2 < m < 0
- D.
Câu 45: Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm E(2; -1) và song song với đường thẳng ON với O là gốc tọa độ và N(1; 3). Tính giá trị biểu thức S =
- A. S = 64
- B. S = 42
- C. S = 58
- D. S = 66
Câu 46: Hệ phương trình
- A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 1.
Câu 47: Cho parabol (P):
- A. m = -7
- B. m = -7, m = -1
- C. m = -1
- D. m = 7
Câu 48: Số các giá trị nguyên của tham số
- A. 2021.
- B. 2018.
- C. 2019.
- D. 2020.
Câu 49: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
- A. R =
- B. R =
- C. R =
- D. R =
Câu 50: Cho hai số x, y thỏa mãn
- A.
- B.
- C. 1
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm đại số 10 bài: Ôn tập chương 4(P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 6: Góc lượng giác và công thức lượng giác (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 3: Hàm số bậc hai
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 5: Dấu của tam thức bậc hai (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 2: Giá trị lượng giác của một cung
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 2: hàm số y= ax+b (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Hàm số (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 2: hàm số y= ax+b (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 3: Phương trình và hệ phương trình (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 6: Góc lượng giác và công thức lượng giác (P3)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 3: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn