Trắc nghiệm toán 8 hình học chương 3: Tam giác đồng dạng (P3)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 hình học chương 3: Tam giác đồng dạng (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Cho BH = 9cm, HC = 16cm. Tính diện tích của tam giác ABC.
- A. 250
- B. 300
- C. 150
- D. 200
Câu 2: Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE. Chọn khẳng định đúng?
- A. AD.AE = AB.AF.
- B. AD.AE = AB.AG = AC.AF
- C. AD.AE = AC.GA
- D. AD.AE = AB.AF = AC.AG
Câu 3: Tính x trong trường hợp sau:
- A. x = 4,5
- B. x = 3
- C. x = 2
- D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 4: Cho ΔA′B′C′ đồng dạng với ΔABC có chu vi lần lượt là 50 cm và 60 cm. Diện tích của ΔABC lớn hơn diện tích của ΔA′B′C′ là 33
- A. 98
- B. 216
- C. 59
- D. 108
Câu 5: Cho tam giác MNP vuông ở M và có đường cao MK. Khi đó
- A. ΔKNM ∽ΔMNP ∽ ΔKMP.
- B.
- C. Cả A, B đều sai
- D. Cả A, B đều đúng
Câu 6: Cho ΔABC có BD là đường phân giác, AB = 8 cm, BC = 10 cm, AC = 6cm. Chọn phát biểu đúng?
- A. DA =
cm, DC = $\frac{10}{3}$ cm - B. DA =
cm, DC = $\frac{8}{3}$ cm - C. DA = 4 cm, DC = 2 cm
- D. DA = 3,5 cm, DC = 2,5 cm
Câu 7: Tính các độ dài x, y trong hình bên:
- A. x =
, y = 10 - B. x =
, y = 9 - C. x =
, y = 10 - D. x =
, y = 10
Câu 8: Cho tam giác nhọn ABC có
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 9: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y(x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.
- A. x = 5; y = 10.
- B. x = 6; y = 12
- C. x = 12; y = 18
- D. x = 6; y = 18
Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 16cm. Điểm D thuộc cạnh AB sao cho BD = 2cm. Điểm E thuộc cạnh AC sao cho CE = 13cm. Chọn câu sai.
- A.
- B. AE.CD = AD.BC
- C. AE.CD = AD.BE
- D. AE.AC = AD.AB
Câu 11: Cho hình vẽ:
Giá trị biểu thức x − y là:
- A. 5
- B. 3
- C. 4
- D. 2
Câu 12: Cho tam giác ABC, phân giác AD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và C lên AD.
Chọn khẳng định không đúng.
- A. AE. CF = AF. BE
- B. AE. DF =
- C. AE. DF = AF. DE
- D.
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chọn khẳng định sai.
- A. ΔBFE ∽ ΔDAE
- B. ΔDEG ∽ ΔBEA
- C. ΔBFE ∽ ΔDEA
- D. ΔDGE ∽ ΔBAE
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD có I là giao điểm của AC và BD. E là một điểm bất kì thuộc BC, qua E kẻ đường thẳng song song với AB và cắt BD, AC, AD tại G, H, F. Chọn kết luận sai?
- A. ΔBGE ∽ ΔHGI
- B. ΔGHI ∽ ΔBAI
- C. ΔBGE ∽ ΔDGF
- D. ΔAHF ∽ ΔCHE
Câu 15: Cho ΔABC cân tại A, có BC = 2a, M là trung điểm BC, lấy D, E thuộc AB, AC sao cho
- A. 2a
- B. 3a
- C. a
- D. 4a
Câu 16: Tìm giá trị của trên hình vẽ
- A. x = 3
- B. x = 2, 5
- C. x = 1
- D. x = 3, 5
Câu 17: Cho tam giác ABC,
- A. 4cm
- B. 6cm
- C. 9cm
- D. 12cm
Câu 18: Cho ΔABC vuông góc tại A có BC = 5cm, AC = 3cm, EF = 3cm, DE = DF = 2,5cm. Chọn phát biểu đúng?
- A. ΔABC ∼ ΔDEF
- B.
- C.
- D.
Câu 19: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho
- A. 10 cm; 15 cm.
- B. 12 cm; 16 cm.
- C. 20 cm; 10 cm.
- D. 10 cm; 20 cm.
Câu 20: ΔDEF∽ΔABC theo tỉ số k1, ΔMNP∽ΔDEF theo tỉ số k2. Vậy ΔABC∽ΔMNP theo tỉ số nào?
- A.
- B.
- C. k1.k2
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 5: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
- Trắc nghiệm Hình học 8 bài 8: Đối xứng tâm
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
- Trắc nghiệm Đại số 8 Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 2: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 9: Thể tích của hình chóp đều
- Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn (P3)
- Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 2: Phân thức đại số (P3)
- Trắc nghiệm toán 8 hình học chương 3: Tam giác đồng dạng (P2)
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
- Trắc nghiệm Toán 8 học kì II (P3)