Trắc nghiệm vật lý 11 bài 5: Điện thế. Hiệu điện thế (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 11 bài 5: Điện thế. Hiệu điện thế (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Hai tấm kim loại song song cách nhau 2cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích
- A. E=2 V/m
- B. E=40 V/m
- C. E=200 V/m
- D. E= 400 V/m
Câu 2: Công của lực điện trường làm dịch chuyển 1 điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U=2000V là A=1J. Độ lớn của điện tích đó là
- A.
C - B.
uC - C.
C - D.
uC
Câu 3: Mặt trong của màng tế bào cơ thể sống mang điện tích âm, mặt ngoài mang điện tích dương. Hiệu điện thế giữa hai mặt bằng 0,07V. Màng tế bào dày
Hỏi cường độ điện trường trong mang tế bào bằng bao nhiêu?
- A.
V/m - B.
V/m - C.
V/m - D.
V/m
Câu 4: Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là
- A. Điện thế tại điểm M là 32V
- B. Điện thế tại điểm N là 0
- C. Nếu điện thế tại M là 0 thì điện thế tại N là -32V
- D. Nếu điện thế tại M là 10V thì điện thế tại N là 42V
Câu 5: Một điện trường đều có cường độ 4000V/m,có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC có chiều từ B đến C, biết AB=6cm, AC=8cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm BC
- A. 400V
- B. 300V
- C. 200V
- D. 100V
Câu 6: Một proton chỉ chịu tác dụng của lực điện, chuyển động trong điện trường đều dọc theo một đường sức từ điểm C đến điểm D. Nhận xét nào sau đây sai?
- A. Đường sức điện có chiều từ C đến D
- B. Điện thế tại điểm C cao hơn điện thế tại điểm D
- C. Nếu điện thế tại điểm C bằng 0 thì điện thế tại điểm D có giá trị âm
- D. Điện thế tại điểm D cao hơn điện thế tại điểm C.
Câu 7: Ba điểm A, B, C nằm trong một điện trường đều tại 3 đỉnh của một tam giác vuông có cạnh AB vuông góc với đường sức của điện trường (hình 5.8). Nhận xét nào sau đây là sai?
- A. Điện thế tại điểm A lớn hơn điện thế tại điểm C
- B. Điện thế tại điểm C nhỏ hơn điện thế tại điểm B
- C. Hiệu điện thế
có giá trị âm - D. Hiệu điện thế
có giá trị dương
Câu 8: Một electron bay với vận tốc
- A. 1035V
- B. 490,5V
- C. 450V
- D. 600V
Câu 9: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là
- A. A=-1 uJ
- B. A=+1 uJ
- C. A=-1 J
- D. A=+1 J
Câu 10: Biểu thức nào sau đây sai:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Một điện tích q=1uC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W=0,2mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là
- A. U=0,20V
- B. U=0,20mV
- C. U=200kV
- D. U=200V
Câu 12: Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích -2uC ngược hướng của một đường sức trong một điện trường đều 2000V/m trên quãng đường 2m là
- A. 0,012J
- B. 0,006J
- C. 0,015J
- D. 0,008J
Câu 13: Điện tích q chuyển động từ M đến N trong một điện trường đều, công của lực điện càng nhỏ nếu
- A. Đường đi từ M đến N càng dài
- B. Đường đi từ M đến N càng ngắn
- C. Hiệu điện thế UMN càng nhỏ
- D. Hiệu điện thế UMN càng lớn
Câu 14: Một quả cầu nhỏ khối lượng
- A. U=255,0V
- B. U=127,5V
- C. U=63,75V
- D. U=734,4V
Câu 15: Một electron bay với vận tốc
- A. Lực điện trường tác dụng lên electron cùng phương, ngược chiều
- B. Electron chuyển động chậm dần đều theo phương song song với hai bản kim loại
- C. Electron chuyển động nhanh dần về bản tích điện dương theo quỹ đạo thẳng vuông góc với hai bản kim loại
- D. Electron chuyển động theo quỹ đạo cong về phía bản kim loại tích điện dương.
Câu 16: Biết điện thế tại điểm M trong điện trường là 24V. Electron có điện tích
- A.
J - B.
J - C.
J - D.
J
Câu 17: Điện tích q di chuyển trong điện trường giữa hai điểm M, N có hiệu điện thế
- A.
C - B.
C - C.
C - D.
C
Câu 18: Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E=100 V/m. Vận tốc ban đầu của electron bằng 300 km/s. Khối lượng của electron là
- A. 5,12mm
- B. 2,56mm
- C.
mm - D.
mm
Câu 19: Một electron bay với vận tốc
- A. 162V
- B. 0V
- C. 200V
- D. 150V
Câu 20: Một điện tích
- A.
J - B.
J - C.
J - D.
J
Trắc nghiệm vật lý 11 bài 5: Điện thế. Hiệu điện thế (P2)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 7: Dòng điện không đổi. Nguồn điện (P1)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 20: Lực từ Cảm ứng từ (P1)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 6: Tụ điện (P2)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 27: Phản xạ toàn phần
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 15: Dòng điện trong chất khí
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 2: Dòng điện không đổi (P3)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 10: Đoạn mạch chứa nguồn điện. Ghép các nguồn điện thành bộ (P1)
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 3: Dòng điện trong các môi trường (P5)
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 1: Điện tích, điện trường (P2)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 25: Tự cảm (P2)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 5: Điện thế. Hiệu điện thế (P1)
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 5: Cảm ứng điện từ (P1)