Trắc nghiệm vật lý 11 bài 10: Đoạn mạch chứa nguồn điện. Ghép các nguồn điện thành bộ (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 11 bài 10: Đoạn mạch chứa nguồn điện. Ghép các nguồn điện thành bộ (P1) . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Dùng dữ kiện sau để tả lời các câu 1, 2, 3
Cho mạch điện như hình vẽ, E1 = 12V, E2 = 6V, R1 = 4Ω, r1 = r2 = 1Ω.
Câu 1: Cường độ dòng điện chạy trong mạch là
- A. 0,5A
- B. 1A
- C. 1,5A
- D. 2A
Câu 2: Công suất tiêu thụ của nguồn là
- A. Png1 = 6W; Png2 = 3W
- B. Png1 = 12W; Png2 = 6W
- C. Png1 = 18W; Png2 = 9W
- D. Png1 = 24W; Png2 = 12W
Câu 3: Năng lượng mà nguồn thứ nhất cung cấp cho mạch trong thời gian 5 phút là:
- A. 4500J
- B. 5400J
- C. 90J
- D. 540J
Câu 4: Cho suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là E=125V, . Biết bộ nguồn gồm 200 nguồn giống nhau mắc thành hai dãy giống nhau, mỗi dãy có cùng một số nguồn nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn bằng
- A. 1,25V và
- B. 1,2V và
- C. 1,5V và
- D. 0,125V và
Câu 5. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B tính bằng công thức:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 6V; r = 0,5Ω; R1 = 4,5Ω; R2 = 2Ω; cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 1A. Hiệu điện thế giữa hai điểm B, A là
- A. UAB = 1V
- B. UAB = -13V
- C. UAB = 13V
- D. UBA = -1V
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 7, 8.
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết E1 = 3V, E2 = 12V, r1 = 0,5Ω; r2 = 1Ω; R = 2,5Ω, UAB = 10V.
Câu 7: Cường độ dòng điện qua mạch là
- A. 0,25A
- B. 0,5A
- C. 0,75A
- D. 1A
Câu 8: Nguồn nào đóng vai trò máy phát, máy thu?
- A. E1 và E2 là máy phát
- B. E1 và E2 là máy thu
- C. E1 phát, E2 thu
- D. E1 thu, E2 phát.
Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ, UAB = 9V; E = 3V; r = 0,5Ω; R1 = 4,5Ω; R2 = 7Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là
- A. 0,5A
- B. 1A
- C.1,5A
- D.2A
Câu 10: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B tính bằng công thức:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Bộ nguồn gồm 4 pin (E1=E2=E3=E4=2V; ) mắc nối tiếp. Khi mắc nối tiếp bộ này vào đoạn mạch gồm $R1=R2=8\Omega $ mắc song song. Hiệu điện thế hai đầu R1 và R2 là
- A. 5V
- B. 3,2V
- C. 4V
- D. 3,6V
Câu 12: Bộ nguồn 4 pin (E1=E2=E3=E4=1,5V; ) mắc như hình vẽ. Biết $R1=2\Omega ; R2=3\Omega $. Cường độ dòng điện qua R1 và R2 là
- A. 0,25A
- B. 0,5A
- C. 2,5A
- D. 0,125A
Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có suất điện động E=1,5V, điện trở mạch ngoài . Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là
- A. I=0,9A
- B. I=1,0A
- C. I=1,2A
- D. I=1,4A
Câu 14: Cho mạch như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 7 pin giống nhau có suất điện động E=1,5V; . Biết điện trở $R=6\Omega $. Hiệu điện thế giữa hai cực của bộ nguồn bằng
- A. 5V
- B. 4,2V
- C. 4,5V
- D. 2,5V
Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ. Công thức nào sau đây là sai ?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Bộ nguồn gồm 2 dãy, mỗi dãy gồm 5 pin giống nhau (có e=1V và ) mắc nối tiếp. Biết $R1=3\Omega ; R2=6\Omega ; R3=5,5\Omega$. Cường độ dòng điện qua điện trở R3 bằng
- A. 0,25A
- B. 0,5A
- C. 2,5A
- D. 0,125A
=> Kiến thức Giải bài 10 vật lí 11: Ghép các nguồn điện thành bộ
Trắc nghiệm vật lý 11 bài 10: Đoạn mạch chứa nguồn điện. Ghép các nguồn điện thành bộ (P2)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 32: Kính lúp (P1)
- Trắc nghiệm vật lý 11 Bài tập cuối chương VI
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 28: Lăng kính
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 24: Suất điện động cảm ứng
- Trắc nghiệm Vật lí 11 học kì II (P2)
- Trắc nghiệm vật lý 11 Bài tập cuối chương II
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 8: Điện năng – Công suất điện (P1)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 20: Lực từ Cảm ứng từ (P1)
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang (P1)
- Trắc nghiệm Vật lí 11 học kì I (P4)
- Trắc nghiệm vật lý 11 Bài tập cuối chương I
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 3: Dòng điện trong các môi trường (P4)