Trắc nghiệm Vật lí 11 học kì II (P3)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 11 học kì II (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. Người ta chế tạo một số tay nắm cửa hình thức giống hệt nhau. Trong đó một số tay nắm làm bằng đồng, một số làm bằng sắt và một số làm bằng gỗ rồi mạ đồng. Để phân biệt chúng ta có thể:
- A. Dùng cân, tay nắm nào nhẹ nhất thì được làm bằng gỗ mạ đồng.
- B. Dùng nam châm vĩnh cửu, tay nắm nào bị nam châm hút thì làm bằng sắt mạ đồng.
- C. Dùng nam châm vĩnh cửu, tay nắm nào bị nam châm hút thì làm bằng đồng.
- D. Áp dụng cả A và B.
Câu 2: Khi một electron được bắn vào một từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức của từ trường. Đại lượng của electron không thay đổi theo thời gian là
- A. vận tốc
- B. gia tốc
- C. động lượng
- D. động năng.
Câu 3: Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A=60∘ và thu được một góc lêch cực tiểu Dm=60∘. Chiết suất của lăng kính là
- A. n=0,71
- B. n=1,41
- C. n=0,87
- D. n=1,73
Câu 4: Định luật Len-xơ cho phép ta xác định
- A. độ biến đổi từ thông qua mạch
- B. độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch
- C. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch
- D. độ lớn dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch
Câu 5: Đoạn dây CD dài 20 cm, khối lượng 10 g treo bằng 2 dây mềm cách điện sao cho đoạn dây CD nằm ngang. Dây ở trong từ trường đều có B = 0,2 T và các đường sức từ là các đường thẳng đứng hướng lên. Dây treo chịu được lực kéo lớn nhất Fk = 0,06 N. Hỏi có thể cho dòng điện qua dây đồng CD có cường độ lớn nhất bao nhiêu để dây treo không đứt. Coi khối lượng dây treo rất nhỏ; g=10m/
- A. 1,55 A.
- B. 1,65 A.
- C. 1,85 A.
- D. 2,25 A.
Câu 6: Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn thẳng dài, dài đặt trong chân không có cường độ I = 5A. Gọi M là một điểm gần dòng điện, cảm ứng từ tại M có độ lớn là 2. T. Khoảng cách từ M đến dòng điện là
- A. 5m
- B. 5cm
- C. 0,05cm
- D. 0,05mm
Câu 7: Một ion bay theo quỹ đạo tròn bán kính R trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức của một từ trường đều. Khi độ lớn của vận tốc tăng gấp đôi thì bán kính quỹ đạo là bao nhiêu.
- A. R/2
- B. R
- C. 2R
- D. 4R
Câu 8: Có 4 hạt lần lượt là electron (điện tích –e; khối lượng me), proton (điện tích + e; khối lượng mp = 1,836me), notron (không mang điện, khối lượng mn = mp) và hạt nhân heli (điện tích +2e, khối lượng mHe = 4mp bay qua một vùng có từ trường đều với cùng một vận tốc theo phương vuông góc với các đường sức từ. Giả thiết chỉ có lực Lo-ren-xơ tác dụng lên các hạt. Sau cùng một thời gian, hạt bị lệch khỏi phương ban đầu nhiều nhất là
- A. electron
- B. hạt nhân heli
- C. proton
- D. notron
Câu 9: Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì
- A. góc lệch D tăng theo i
- B. góc lệch D giảm dần
- C. góc lệch D tăng đến một giá trí nhất định rồi giảm dần
- D. góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần
Câu 10: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20cm nằm trong từ trường đều độ lớn B=1,2T sao cho các đường sức vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông qua khung dây bằng
- A. 0,048 Wb
- B. 0,151 Wb
- C. 0,240 Wb
- D. 0 Wb
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng? Suất điện động cảm ứng trong một mạch
- A. Có thể tồn tại mà không sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch đó
- B. Chỉ xuất hiện khi có từ thông qua mạch
- C. Tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch
- D. Chỉ xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch
Câu 12: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?
- A. Vecto cảm ứng từ tại M và N bằng nhau
- B. M và N đều nằm trên một đường sức từ
- C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau
- D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau
Câu 13: Nhận xét nào sau đây là đúng?
- A. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
- B. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với thời gian dòng điện chạy trong mạch
- C. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch
- D. Suất điện động tự cảm của ống dây không phụ thuộc vào độ tự cảm của ống dây
Câu 14: Một dòng điện có cường độ I=5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B=4.T. Điểm M cách dây một khoảng
- A. 25cm
- B. 10cm
- C. 5cm
- D. 2,5cm
Câu 15: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hoá từ
- A. hoá năng
- B. quang năng
- C. cơ năng
- D. nhiệt năng
Câu 16: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ. Dòng điện qua dây có có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.N. Xác định cảm ứng từ của từ trường ?
- A. 0,08 T.
- B. 0,06 T.
- C. 0,05 T.
- D. 0,1 T.
Câu 17: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n với góc tới i có tani = n. Mối quan hệ giữa tia phản xạ và tia khúc xạ nào sau đây là đúng?
- A. song song
- B. hợp với nhau góc 60∘
- C. vuông góc
- D. hợp với nhau góc 30∘
Câu 18: Một kính thiên văn có thị kính cho phép nhìn vật cao 1mm đặt trong tiêu diện vật dưới góc là 0,05rad. Tiêu cự của thị kính là
- A. f2 = 1cm
- B. f2= 2cm
- C. f2 = 3cm
- D. f2 = 4cm
Câu 19: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
- A. áng sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
- B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn
- C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
- D. cường độ bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
Câu 20: Một mắt cận có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 10cm đến 1m. Độ biến đổi tụ của mắt là
- A. 0,9 dp
- B. 9 dp
- C. 10 dp
- D. 1,1 dp
Câu 21: Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
- A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính
- B. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính
- C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính
- D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
Câu 22: Một bể chứa nước có độ sau là 60cm. Ở mặt nước, đặt một tấm gỗ có bán kính r. Một nguồn sáng S đặt dưới đáy bể và trên đường thẳng đi qua tâm của tấm gỗ. Biết chiết suất của nước là 4/3. Để tia sáng từ S không truyền ra ngoài không khí thì r có giá trị nhỏ nhất là
- A. 63cm
- B. 68cm
- C. 55cm
- D. 51cm
Câu 23: Trong một số dụng cụ quang, khi cần làm cho chùm sáng lệch một góc vuông, người ta thường dùng lăng kính phản xạ toàn phần thay cho gương phẳng vì
- A. tiết kiệm chi phí sản xuất vì không cần mạ bạc
- B. khó điều chỉnh gương nghiêng 45∘ còn lăng kính thì không cần điều chỉnh
- C. lớp mạ mặt sau của gương tạo nhiều ảnh phụ do phản xạ nhiều lần
- D. lăng kính có hệ số phản xạ gần 100% cao hơn ở gương
Câu 24: Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong khoảng thời gian là 4s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là
- A. 0,03V
- B. 0,04V
- C. 0,05V
- D. 0,06V
Câu 25: Thấu kính phân kì là
- A. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lồi
- B. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt phẳng
- D. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm.
Câu 26: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm, cực cận cách mắt 15cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5cm. Mắt đặt cách kính 20 cm. Người ấy quan sát trong trạng thái không điều tiết thì có số bội giác ảnh là
- A. G = 4
- B. G = 2
- C. G = 2,1
- D. G = 3,2
Câu 27: Khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Một chùm tia sáng song song với trục chính thì chùm tia ló hội tụ ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính
- B. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính
- C. Một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm vật tới thấu kính thì chùm tia ló đi qua song song với trục hoành
- D. Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính của thấu kính.
Câu 28: Một khung dây dẫn tròn có diện tích 60cm2, đặt trong từ trường đều. Góc giữa B và mặt phẳng khung dây là 30∘. Trong thời gian 0,01s từ trường tăng đều từ 0 lên 0,02T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là 0,6V. Khung dây trên gồm.
- A. 173 vòng
- B. 1732 vòng
- C. 100 vòng
- D. 1000 vòng.
Câu 29: Qua thấu kính L1 tiêu cự f1 ta thu được ảnh rõ nét của một nguồn sáng ở rất xa lên môt màn ảnh. Sau L1 đặt thấu kính phân kì L2 có độ lớn tiêu cự f2 bằng f1, cùng trục chính và ở sát L1. Ta có thể kết luận điều gì sau đây?
- A. Ảnh cuối cùng cho bởi hệ ở xa vô cực
- B. Ảnh cuối cùng cho bởi hệ là ảnh thật
- C. Ảnh cuối cùng cho bởi hệ là ảnh ảo
- D. Ảnh cuối cùng cho bởi hệ ở sát L2
- A. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần
- B. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được ác vật ở xa
- C. Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần cũng không nhìn rõ được vật ở xa
- D. Mắt lão có khả năng quan sát hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn.
Câu 31: Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của thấu kính L1 tiêu cự f1 20cm và cách L1 đoạn d1 = 40cm. Vật AB và thấu kính L1 vẫn giữ như trên, đặt thấu kính L2 có tiêu cự f2 xen giữa AB và L1, cùng trục chính với L1 và cách L1 25cm. Sau L1 ta nhận được ảnh thật A2B2 cách L1 4cm. Tiêu cự f2 bằng
- A. 10cm
- B. 15cm
- C. 20cm
- D. -12cm
- A. 4cm
- B. 25cm
- C. 6cm
- D. 12cm
Câu 33: Tính chất nào sau đây của đường sức từ không giống với đường sức của điện trường (tĩnh)?
- A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức
- B. Các đường sức là những đường cong khép kín (hoặc vô hạn ở hai đầu)
- C. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định.
- D. Chỗ nào từ trường (hay điện trường) mạnh thì vẽ các đường sức mau và chỗ nào từ trường (hay điện trường) yếu thì vẽ các đường sức thưa.
Câu 34: Hai thấu kính ghép sát cùng trục chính: O1 có tiêu cự f1 và O2 có tiêu cự f2 = 30cm. Điểm sáng S nằm tại tiêu điểm ảnh chính của thấu kính O1. Ảnh của S tạo bởi hệ hai thấu kính trên cùng với tiêu điểm ảnh chính của thấu kính O2. Tiêu cự của thấu kính O1 là
- A. 20cm
- B. 15cm
- C. 25cm
- D. 30cm
Câu 35: Một người có mắt tốt có điểm cực cận cách mắt 25 cm quan sát trong trạng thái không điều tiết qua một kính hiển vi mà thị kính có tiêu cự gấp 10 lần thị kính thì thấy độ bội giác của ảnh là 150. Độ dài quang học của kính là 15 cm. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là
- A. 5 cm và 0,5 cm.
- B. 0,5 cm và 5 cm.
- C. 0,8 cm và 8 cm.
- D. 8 cm và 0,8 cm.
Câu 36: Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những
- A. vật rất nhỏ ở rất xa
- B. vật nhỏ ở ngang trước vật kính
- C. thiên thể ở xa
- D. ngôi nhà cao tầng
Câu 37: Tính chất cơ bản của từ trường là
- A. Gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
- B. Gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
- C. Gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
- D. Gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 38: Một dây dẫn mang dòng điện có cường độ 6A nằm vuông góc với đường sức của một từ trường đều. Cảm ứng từ có độ lớn bằng 0,02T. Lực từ tác dụng lên 30cm chiều dài của dây dẫn có độ lớn bằng
- A. 0,36mN
- B. 0,36N
- C. 36N
- D. 36mN
Câu 39: Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong chân không có cường độ I = 10 A. Cảm ứng từ tại một điểm nằm cách dòng điện 2cm có độ lớn là
- A. T
- B. T
- C. T
- D. T
Câu 40: Hai hạt có điện tích lần lượt là q1 = -4q2, bay vào từ trường với cùng tốc độ theo phương vuông góc với đường sức từ, thì thấy rằng bán kính quỹ đạo của hai hạt tương ứng là R1 = 2R2. So sánh khối lượng m1, m2 tương ứng của hai hạt?
- A. m1 = 8m2.
- B. m1 = 2m2.
- C. m1 = 6m2.
- D. m1 = 4m2.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 2: Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 9: Định luật Ôm đối với toàn mạch (P1)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 29: Thấu kính mỏng
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 31: Mắt (P1)
- Trắc nghiệm vật lý 11 Bài tập cuối chương I
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 1: Điện tích. Định luật Cu lông (P1)
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 1: Điện tích, điện trường (P3)
- Trắc nghiệm Vật lí 11 học kì II (P2)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 30: Giải bài toán về hệ thấu kính
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang (P2)
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang (P3)
- Trắc nghiệm Vật lí 11 học kì I (P3)