Trắc nghiệm vật lý 11 bài 31: Mắt (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 11 bài 31: Mắt (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Để khắc phục tật viễn thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không điều tiết thì phải ghép thêm vào mắt một thấu kính
- A. phân kì có độ tụ nhỏ
- B. phân kì có độ tụ thích hợp
- C. hội tụ có độ tụ nhỏ
- D. hội tụ có độ tụ thích hợp
Câu 2: Gọi OV là khoảng cách từ quang tâm của thể thuỷ tinh đến võng mạc (màng lưới). Mắt cận là mắt
- A. có tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc
- B. điểm cực viễn Cv ở sau mắt
- C. điểm cực cận Cc có OCc < 25cm
- D. có tiêu cự cực đại của thể thuỷ tinh fmax < OV
Câu 3: Tiêu cự của thể thuỷ tinh đạt giá trị cực đại khi
- A. mắt nhìn vật ở xa
- B. mắt nhìn vật ở gần
- C. hai mặt thể thuỷ tinh có bán kính nhỏ nhất
- D. hai mặt thể thuỷ tinh có bán kính lớn nhất
Câu 4: Mắt phải điều tiết tối đa khi nhìn vật
- A. cách mắt 25cm
- B. ở cực cận
- C. ở vô cực
- D. ở cực viễn
- A. 25cm
- B. 50cm
- C. 1m
- D.2m
Câu 6: Thể thuỷ tinh căng phồng cực đại khi nhìn vật ở
- A. trong giới hạn nhìn rõ
- B. cực cận
- C. ở vô cực
- D. ở cực viễn
Câu 7: Năng suất phân li của mắt
- A. là khả năng mắt phân biệt vật ở gần hay ở xa hơn
- B. là khả năng mắt phân biệt màu sắc của các vật
- C. bằng góc trông vật khi vật ở cực cận của mắt hay khi vật ở vô cực
- D. là góc trong nhỏ nhất mà ta còn phân biệt hai điểm trên vật
- A. 50cm
- B. 67cm
- C. 150cm
- D. 300cm
- A. 15cm
- B. 16,7cm
- C. 17,5cm
- D. 22,5cm
- A. từ 13,3cm đến 75cm
- B. từ 14,3cm đến 75cm
- C. từ 14,3cm đến 100cm
- D. từ 13,3cm đến 100cm
- A. 1,4dp
- B. 1,5dp
- C. 1,6dp
- D. 1,7dp
- A. 0,033mm
- B. 0,045mm
- C. 0,067mm
- D. 0,041mm.
- A. 0,5m
- B. 1m
- C. 1,5m
- D. 2m
Câu 14: Khi nhìn vật, ảnh của vật sẽ hiện lên trên
- A. giác mạc (màng giác)
- B. võng mạc (màng lưới)
- C. thể thuỷ tinh
- D. máng mống mắt
Câu 15: Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là khoảng cách từ
- A. vô cực đến cực cận
- B. cực cận đến cực viễn
- C. cực viễn đến mắt
- D. cực cận đến mắt
Câu 16: Trên tivi ta thấy ảnh chuyển động liên tục là do
- A. có sự lưu ảnh trên võng mạc (màng lưới)
- B. hình ảnh trên tivi liên tục
- C. năng suất phân li của mắt không đổi
- D. năng suất phân li của mắt thay đổi
Câu 17: Năng suất phân li ở góc trông nhỏ nhất giữa hai điểm A, B mà ảnh của chúng hiện lên
- A. trên cùng hai tế bào nhạy sáng
- B. trên hai tế bào nhạy sáng bất kì
- C. trên hai tế bào nhạy sáng sát cạnh nhau
- D. cùng tại điểm vàng Y
- A. 40cm
- B. 33,3cm
- C. 27,5cm
- C. 26,7cm
- A. -2,5dp
- B. 2,5dp
- C. -1,5dp
- D. 1,5dp
- A. f = OCc
- B. f = -OCc
- C. f = OCv
- D. f = -OCv
Câu 21: Mắt viễn là mắt
- A. khi nhìn vật ở xa mắt phải điều tiết
- B. mà điểm cực viễn Cv cách mắt không xa
- C. có tiêu điểm của thể thuỷ tinh nằm trước võng mạc (màng lưới)
- D. có tiêu cự cực đại của thể thuỷ tinh fmax < OV (OV là khoảng cách từ quang tâm của thể thuỷ tinh đến võng mạc (màng lưới)
=> Kiến thức Giải bài 31 vật lí 11: Mắt sgk Vật lí 11 trang 196-204
Trắc nghiệm vật lý 11 bài 31: Mắt (P1)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 21: Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt (P2)
- Trắc nghiệm Vật lí 11 học kì II (P2)
- Trắc nghiệm Vật lí 11 học kì II (P1)
- Trắc nghiệm Vật lí 11 học kì II (P5)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 8: Điện năng – Công suất điện (P2)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 31: Mắt (P2)
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 1: Điện tích, điện trường (P3)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 30: Giải bài toán về hệ thấu kính
- Trắc nghiệm Vật lí 11 học kì I (P5)
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang (P2)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 8: Điện năng – Công suất điện (P1)
- Trắc nghiệm vật lý 11 Bài tập cuối chương II