Trắc nghiệm vật lí 11 chương 2: Dòng điện không đổi (P3)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm vật lí 11 chương 2: Dòng điện không đổi (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cường độ dòng điện có thể có đơn vị là
- A. jun (J)
- B. cu – lông (C)
- C. Vôn (V)
- D. Cu – lông trên giây (C/s)
Câu 2: Hai điện cực kim loại trong pin điện hoá phải
- A. Có cùng kích thước
- B. Là hai kim loại khác nhau về bản chất hoá học
- C. Có cùng khối lượng
- D. Có cùng bản chất
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về suất điện động là không đúng:
- A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
- B. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích dịch chuyển.
- C. Đơn vị suất điện động là Jun.
- D. Suất điện động của nguồn điện có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở.
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 15Ω, R2 = R3 = R4 = 10Ω, dòng điện qua CB có cường độ là 3A. Tìm UAB.
- A. 15 V.
- B. 20 V.
- C. 30 V.
- D. 35 V.
Câu 5: Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực
- A. Cu – lông
- B. hấp dẫn
- C. đàn hồi
- D. điện
Câu 6: Biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 6V. Điện năng tiêu thụ trên dây dẫn khi có dòng điện cường 2A chạy qua trong 1 giờ là
- A. 12J
- B. 43200J
- C. 10800J
- D. 1200J
Câu 7: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là
- A. I = 120 (A).
- B. I = 12 (A).
- C. I = 2,5 (A).
- D. I = 25 (A).
Câu 8: Ngoài đơn vị là oát (W) công suất điện có thể có đơn vị là
- A. Jun (J)
- B. Vôn trên am pe (V/A)
- C. Jun trên giây J/s
- D. am pe nhân giây (A.s)
Câu 9: Khi nối hai cực của nguồn với một mạch ngoài thì công của nguồn điện sản ra trong thời gian 1 phút là 720J. Công suất của nguồn bằng
- A. 1,2W
- B. 12W
- C. 2,1W
- D. 21W
Câu 10: Cho một dòng điện không đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là
- A. 5 C.
- B. 10 C.
- C. 50 C.
- D. 25 C.
Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động 12V khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,8A. Tính công của nguồn điện này sản ra trong thời gian 15 phút?
- A. 8640J
- B. 6840J
- C. 8800J
- D. 660J.
Câu 12: Trong mạch điện có hai điện trở R1 = 4Ω, R2 = 8Ω được ghép song song với nhau. Cường độ dòng điện I chạy qua mạch chính so với cường độ dòng điện I1 chạy qua R1 là
- A. I = I1/3.
- B. I = 1,5I1.
- C. I = 3I1.
- D. I = 2I1.
Câu 13: Một acquy có suất điện động là 12 V. Công suất của acquy này là bao nhiêu nếu có 3,4.10 electron dịch chuyển trong acquy từ cực dương đến cực âm của nó trong một giây?
- A. 6,528 W
- B. 5,628 W
- C. 8,625 W
- D. 2,865 W
Câu 14: Cho mạch điện như hình 11.2, bỏ qua điện trở của dây nối, R1 = 5Ω; R3 = R4 = 2Ω; E1 = 3V, điện trở trong các nguồn không đáng kể. Để cường độ dòng điện qua R2 bằng 0 cần phải mắc giữa hai điểm A, B một nguồn điện E2 có suất điện động bằng bao nhiêu và như thế nào?
- A. Cực (+) vào A, cực (-) vào B; E2 = 2V
- B. Cực (+) vào A, cực (-) vào B; E2 = 2,4V
- C. Cực (+) vào B, cực (-) vào A; E2 = 4V
- D. Cực (+) vào B, cực (-) vào A; E2 = 3,75V.
Câu 15: Một phân xưởng cơ khí sử dụng một động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 80%. Khi động cơ hoạt động sinh ra một công suất cơ là 7,5kW. Biết rằng, mỗi ngày động cơ hoạt động 8 giờ và giá tiền của một "số" điện công nghiệp là 1200 đồng. Trong một tháng (30 ngày), số tiền mà phân xưởng đó phải trả cho ngành điện là:
- A. 1.350.000 đồng.
- B. 5.400.000 đồng.
- C. 675.000 đồng.
- D. 2.700.000 đồng.
Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động 3V, điện trở trong 2Ω. Mắc song song vào hai cực của nguồn này hai bóng đèn giống hệt nhau có điện trở là 6Ω. Công suất tiêu thụ mỗi bóng đèn là
- A. 0,54W
- B. 0,45W
- C. 5,4W
- D. 4,5W
Câu 17: Chọn câu sai
- A. Công của dòng điện thực hiện trên đoạn mạch cũng là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ.
- B. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của dòng điện.
- C. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch cũng là công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đó.
- D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỷ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật.
Câu 18: Công suất toả nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
- A. đặc trưng cho khả năng thực hiện công của dòng điện
- B. đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó
- C. bằng nhiệt lượng toả ra ở vật dẫn
- D. tăng đều theo thời gian
Câu 19: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch
- A. tỷ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
- B. tỷ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
- C. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
- D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
Câu 20: Khi mắc điện trở R1 = 4Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ 0,5 A. Khi mắc điện trở R2 = 10Ω thì dòng điện trong mạch có cường độ 0,25 A. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện
- A. E = 3V, r = 2Ω
- B. E = 2V, r = 3Ω
- C. E = 6V, r = 3Ω
- D. E = 2V, r = 6Ω
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang (P2)
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 2: Dòng điện không đổi (P2)
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 3: Dòng điện trong các môi trường (P1)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 2: Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 3: Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện (P1)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 21: Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt (P1)
- Trắc nghiệm Vật lí 11 học kì II (P3)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 5: Điện thế. Hiệu điện thế (P1)
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 4: Từ trường (P2)
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 1: Điện tích, điện trường (P4)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 8: Điện năng – Công suất điện (P2)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 14: Dòng điện trong chất điện phân