Trắc nghiệm vật lí 11 chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang (P3)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm vật lí 11 chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Khi mắt không điều tiết thì ảnh của điểm cực cận CC của người viễn thị được tạo ra.
- A. Tại điểm vàng V.
- B. Trước điểm vàng V.
- C. Sau điểm vàng V.
- D. Không xác định được vì không có ảnh.
Câu 2: Chọn câu trả lời sai.
- A. Thuỷ tinh thể của mắt coi như một thấu kính hội tụ mềm, trong suốt, có tiêu cự thay đổi được.
- B. Thuỷ tinh thể ở giữa hai môi trường trong suốt là thuỷ dịch và dịch thuỷ tinh.
- C. Màng mống mắt không trong suốt, có màu đen, xanh hau nâu ở sát mặt trước của thuỷ tinh thể.
- D. Ở giữa thuỷ tinh thể có lổ tròn nhỏ gọi là con ngươi.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng khi nói về điểm cực viễn của mắt.
- A. Điểm cực viễn là vị trí xa mắt nhất.
- B. Điểm cực viễn là vị trí mà đặt vật tại đó, cho ảnh hiện đúng trên võng mạc khi mắt không điều tiết.
- C. Điểm cực viễn là vị trí mà khi đặt vật tại đó mắt có thể nhìn thấy nếu điều tiết tối đa.
- D. Điểm cực cận là điểm xa nhất trên trục chính của mắt mà đặt vật tại đó mắt còn có thể nhìn rõ trong điều kiện không điều tiết.
Câu 4: Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính
- A. không tồn tại.
- B. chỉ là thấu kính hội tụ.
- C. chỉ là thấu kính phân kì.
- D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được.
Câu 5: Vật sáng AB đặt trên trục chính của một TKHT có tiêu cự 12cm cho ảnh thật. Khi dời AB lại gần thấu kính 6cm thì ảnh dời đi 2 cm. Xác định vị trí vật và ảnh trước khi dịch chuyển vật
- A. d1 = 42cm , d1’ = 16 cm
- B. d1 = 42cm , d1’ = 18 cm
- C. d1 = 36cm , d1’ = 18 cm.
- D. d1 = 30cm , d1’ = 20 cm
Câu 6: Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh
- A. thật, nhỏ hơn vật.
- B. thật lớn hơn vật.
- C. ảo, nhỏ hơn vật.
- D. ảo lớn hơn vật.
Câu 7: Một mắt không có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22mm. Điểm cực cận cách mắt 25cm. Tiêu cự của thủy tinh thể khi mắt không điều tiết là
- A. f =20,22mm
- B. f =21mm
- C.f =22mm
- D. f =20,22mm
Câu 8: Một người mắt bình thường có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20cm quan sát một vật nhỏ nhờ một kính lúp trên vành ghi 5x. Kính lúp đặt sát mắt. Hỏi vật đặt trong khoảng nào trước kính.
- A. 4 cm đến 5 cm
- B. 3 cm đến 5 cm
- C. 4 cm đến 6 cm
- D. 3 cm đến 6 cm
Câu 9: Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt
- A. nằm trên võng mạc
- B. nằm trước võng mạc
- C. nằm sau võng mạc
- D. ở sau mắt
Câu 10: Vật AB đặt trước TKPK cho ảnh A’B’ = AB/2 . Khoảng cách giữa AB và A’B’ là 25cm. Tiêu cự của thấu kính là:
- A. f = -50cm.
- B. f = -25cm.
- C. f = -40cm.
- D. f = -20cm.
Câu 11: Một người phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn là 88 cm để ngắm chừng ở vô cực. Khi đó, ảnh có độ bội giác là 10. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là
- A. 80 cm và 8 cm.
- B. 8 cm và 80 cm.
- C. 79,2 cm và 8,8 cm.
- D. 8,8 cm và 79,2 cm.
Câu 12: Với α là góc trông ảnh của vật qua kính lúp, α0 là góc trông vật trực tiếp đặt ở điểm cực cận của mắt, độ bội giác khi quan sát qua kính là :
- A. G = α0/α
- B. G = cotgα/cotgα0
- C. G = α/α0
- D. G = tagα0/tagα
Câu 13: Trong không khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là
- A. thấu kính hai mặt lõm.
- B. thấu kính phẳng lõm.
- C. thấu kính mặt lồi có bán kính lớn hơn mặt lõm.
- D. thấu kính phẳng lồi.
Câu 14: Vật sáng AB đặt trước TKPK có tiêu cự 60cm cho ảnh A’B’ cách AB 30cm. Vị trí của vật và ảnh là:
- A. d =75cm; d’= - 45cm
- B. d = - 30cm; d’= 60cm
- C. d =50cm; d’= - 20cm
- D. d =60cm; d’= - 30cm
Câu 15: Phải sử dụng kính hiển vi thì mới quan sát được vật nào sau đây?
- A. hồng cầu
- B. Mặt Trăng.
- C. máy bay.
- D. con kiến.
Câu 16: Trên một tờ giấy vẽ 2 vạch cách nhau 1mm. Đưa tờ giấy xa mắt dần cho đến khi thấy 2 vạch đó như nằm trên một đường thẳng. Xác định gần đúng khoảng cách từ mắt tới tờ giấy. Biết năng suất phân li của mắt người này là 3.10 rad
- A. 3,33 m
- B. 3 m
- C. 33 cm
- D. 0,33 m
Câu 17: Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn thì phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng
- A. tổng tiêu cự của chúng.
- B. hai lần tiêu cự của vật kính.
- C. hai lần tiêu cự của thị kính.
- D. tiêu cự của vật kính.
Câu 18: Một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm và độ biến thiên độ tụ từ trạng thái mắt không điều tiết đến trạng thái mắt điều tiết tối đa là 8 dp. Hỏi điểm cực cận của mắt người này cách mắt bao nhiêu
- A. 10cm
- B. 8cm
- C. 50 cm
- D. 25cm
Câu 19: Một mắt viễn thị có điểm cực cận cách mắt 100cm. Để đọc được trang sách cách mắt 20cm, mắt phải đeo kính gì và có độ tụ bao nhiêu (coi kính đeo sát mắt)
- A. Kính phân kì D = -4dp
- B. Kính phân kì D = -2dp
- C. Kính hội tụ D = 4dp
- D. Kính hội tụ D = 2 dp
Câu 20: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là:
- A. cách thấu kính 20cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật.
- B. cách thấu kính 20cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật.
- C. cách thấu kính 20cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật.
- D. cách thấu kính 20cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 31: Mắt (P2)
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 3: Dòng điện trong các môi trường (P3)
- Trắc nghiệm Vật lí 11 học kì I (P4)
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 2: Dòng điện không đổi (P1)
- Trắc nghiệm Vật lí 11 chương 6 Ôn tập kiến thức môn Vật lý lớp 11 chương 6
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 1: Điện tích. Định luật Cu lông (P2)
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 2: Dòng điện không đổi (P4)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 6: Tụ điện (P1)
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 3: Dòng điện trong các môi trường (P2)
- Trắc nghiệm vật lý 11 bài 7: Dòng điện không đổi. Nguồn điện (P2)
- Trắc nghiệm vật lí 11 chương 2: Dòng điện không đổi (P2)
- Trắc nghiệm vật lý 11 Đề kiểm tra học kì II