Trắc nghiệm vật lý 11 bài 9: Định luật Ôm đối với toàn mạch (P2)

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 11 bài 9: Định luật Ôm đối với toàn mạch (P2) . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho mạch điện như hình vẽ; E=12V, . Đèn ghi (6V-3W). Nhiệt lượng toả ra trên đèn trong thời gian 2 phút là

  • A. 360J
  • B. 230,4J
  • C. 120,5J
  • D. 240J

Câu 2: Mạch điện kín như hình vẽ: E=48V, r=0, . Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N bằng

  • A. 12V
  • B. 4V
  • C. 6V
  • D. 24V

Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Cho R1 = R2 = 30Ω, R3 = 7,5Ω. Công suất tiêu thụ trên R3 là

  • A. 4,8W
  • B. 8,4W
  • C. 1,25W
  • D. 0,8W

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong , mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì điện trở R phải có giá trị

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 5: Mắc một điện trở 14Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là r = 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 8,4V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện là

  • A. W; Png = 5,4W
  • B. W; Png = 5,04W
  • C. W; Png = 90W
  • D. W; Png = 219,6W

Câu 6: Biết rằng điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3Ω đến R2 = 10,5Ω thì hiệu suất của nguồn điện tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện bằng

  • A. 6Ω
  • B. 8Ω
  • C. 7Ω
  • D. 9Ω

Câu 7: Trong một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở RN, cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Nhiệt lượng toả ra trên toàn mạch trong khoảng thời gian t là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động 3V, điện trở trong 2Ω. Mắc song song vào hai cực của nguồn này hai bóng đèn giống hệt nhau có điện trở là 6Ω. Công suất tiêu thụ mỗi bóng đèn là

  • A. 0,54W
  • B. 0,45W
  • C. 5,4W
  • D. 4,5W

Câu 9: Công của nguồn điện có suất điện động E được xác định theo công thức

  • A. A=EIt
  • B. A=UIt
  • C. A=EI
  • D. A=UI

Câu 10: Suất điện động của nguồn điện có đơn vị là

  • A. Vôn (V)
  • B. Ampe (A)
  • C. Tesla (T)
  • D. Veeber (Wb)

Câu 11: Theo định luật ôm toàn mạch thì cường độ dòng điện trong toàn mạch tỉ lệ nghịch với

  • A. suất điện động của nguồn điện
  • B. điện trở trong của nguồn điện
  • C. điện trở ngoài của nguồn
  • D. tổng điện trở trong và ngoài

Câu 12: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài

  • A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch
  • B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
  • C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
  • D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch

Câu 13: Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ đến $R2=10,5\Omega $ thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng lên gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là

  • A. \
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 14: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với điện trở R = 4,8Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn điện và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt bằng:

  • A. 12V; 2,5A
  • B. 25,48V; 5,2A
  • C. 12,25V; 2,5A
  • D. 24,96V; 5,2A

Câu 15: Cho mạch điện: E=12V, R4=4,4\Omega , R1=R2=2\Omega ; R3=4\Omega $. Hiệu điện thế $U_{AB}$ bằng

  • A. 9V
  • B. 3V
  • C. 6V
  • D. 8V

Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 16, 17, 18

Cho mạch điện như hình vẽ, R1 = 1Ω, R2 = 5Ω, R3 = 12Ω, E = 3V, r = 1Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối.

Câu 16: Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R3 bằng

  • A. 2,4V
  • B. 0,4V
  • C. 1,2V
  • D. 9V

Câu 17: Công suất mạch ngoài là

  • A. 0.64W
  • B. 1W
  • C. 1,44W
  • D. 1,96WW

Câu 18: Hiệu suất của nguồn điện bằng

  • A. 60%
  • B. 70%
  • C. 80%
  • D. 90%

Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V,r=1,2\Omega , R1=6\Omega , R3=2\Omega , điện trở R2 thay đổi được. Đèn ghi (6V-3W). Để đèn sáng bình thường thì R2 có giá trị là

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 20: Nguồn điện là

  • A. nơi tạo thêm điện tích
  • B. nguồn dự trữ các điện tích
  • C. vật cách điện
  • D. nguồn năng lượng

Câu 21: Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4Ω thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I1 = 1,2A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2Ω nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I2 = 1A. Giá trị của điện trở R1 bằng

  • A. 5Ω
  • B. 6Ω
  • C. 8Ω
  • D. 10Ω
Xem đáp án

=> Kiến thức Giải bài 9 vật lí 11: Định luật Ôm đối với toàn mạch


Trắc nghiệm vật lý 11 bài 9: Định luật Ôm đối với toàn mạch (P1)
  • 23 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021