Từ vựng unit 1: Nice to see you again (Tiếng anh 4)
17 lượt xem
Từ vững unit 1: Nice to see you again. Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
Good morning: Chào buổi sáng
Good afternoon: Chào buổi chiều
Good evening: Chào buổi tối
Thank you: Cảm ơn bạn
New pupil: Học sinh mới
Class: Lớp học
Late: Muộn
Tomorrow: Ngày mai
Good night: Chúc ngủ ngon
England : Nước Anh
America : Nước Mĩ
Nice to see you again: Rất vui được gặp bạn
Good bye: Tạm biệt
Come in: Vào đi
Sorry: Xin lỗi
Tiếng anh | Nghĩa |
Good morning | Chào buổi sáng |
Good afternoon | Chào buổi chiều |
Good evening | Chào buổi tối |
Class | Lớp học |
Nice to see you again | Rất vui được gặp bạn |
Thank you | Cảm ơn bạn |
Sorry | Xin lỗi |
late. | muộn |
ome in. | Vào đi. |
new pupil. | học sinh mới |
Good bye | Tạm biệt |
Tomorrow | Ngày mai |
Good night | Ngủ ngon nhé. |
See you later | Gặp bạn sau |
America | Nước Mỹ |
England | Nước Anh |
Hometown | Quê hương |
Primary school | Trường tiểu học |
Student card | Thẻ học sinh |
Xem thêm bài viết khác
- Unit 8 What subjects do you have today? Lesson 1
- Từ vựng unit 10: Where were you yesterday? (tiếng anh 4)
- Từ vựng unit 2: I'm from Japan (Tiếng anh 4)
- Từ vựng unit 3: What day is it today? (Tiếng anh 4)
- Từ vựng unit 9: What are they doing? (tiếng anh 4)
- Unit 9 What are they doing? Lesson 2
- Từ vựng unit 7: What do you like doing? (tiếng anh 4)
- Từ vựng unit 6: Where's your school? (tiếng anh 4)
- Unit 5: Can you swim? Lesson 3
- Unit 2: I'm from Japan Lesson 3
- Unit 3: What day is it today? Lesson 3
- Unit 4: When's your birthday? Lesson 3