Từ vựng unit 6: Where's your school? (tiếng anh 4)
14 lượt xem
Từ vững unit 6: Where's your school? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
Street (/stri:t/): con đường
Beautiful (/'bju:tiful/): đẹp
Address (/ə'dres/): địa chỉ
Cousin (/'kʌzn/): họ hàng
Student (/'stju:dnt/): học sinh
District (/'distrikt/): huyện
Class (/klɑ:s/): lớp
Village (/'vilidʒ/): ngôi làng
Classroom (/'klɑ:srum/): phòng học
Ward (/wɔ:d/): quận
Stream (/stri:m/): suối
City ((/'siti/): thành phố
School (/sku:l/): trường học
Tiếng anh | nghĩa |
Street = road (/stri:t/) | Con đường |
Address (/ə'dres/) | Địa chỉ |
Class (/klɑ:s/) | Lớp |
Classroom (/'klɑ:srum/) | Phòng học |
District (/'distrikt/) | Huyện |
Ward (/wɔ:d/) | Quận |
City (/'siti/) | Thành phố |
School (/sku:l/) | Trường học |
Student (/'stju:dnt/) | Học sinh |
Stream (/stri:m/) | Suối |
Village (/'vilidʒ/) | Ngôi làng |
Cousin (/'kʌzn/) | Họ hàng |
Beautiful (/'bju:tiful/) | Đẹp |
Xem thêm bài viết khác
- Unit 9 What are they doing? Lesson 2
- Unit 3: What day is it today? Lesson 3
- Unit 3: What day is it today? Lesson 1
- Từ vựng unit 7: What do you like doing? (tiếng anh 4)
- Từ vựng unit 2: I'm from Japan (Tiếng anh 4)
- Write a paragraph about the traffic problems where you live, or in a town, or in a city you know well. Use the cues above, and the following outline.
- Unit 6 Where's your school? Lesson 2
- Từ vựng unit 3: What day is it today? (Tiếng anh 4)
- Unit 4: When's your birthday? Lesson 3
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 3
- Từ vựng unit 9: What are they doing? (tiếng anh 4)
- Unit 7 What do you like doing? Lesson 2