Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống:
3 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
1. Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống:
a. (lặng, nặng): ....... nề; (lè, nè): lặc ....... (lóng, nóng): ...... nực
b. (mặc, mặt): ...... trời (nhặt, nhặc): ..... rác (mắc, mắt): ....... áo
Bài làm:
a. (lặng, nặng): nặng nề; (lè, nè): lặc lè (lóng, nóng): nóng nực
b. (mặc, mặt): mặt trời (nhặt, nhặc): nhặt rác (mắc, mắt): mặc áo
Xem thêm bài viết khác
- Đọc tên câu chuyện Mẩu giấy vụn, xem tranh và trả lời câu hỏi:
- Xếp câu: Đến góc học tập lấy bộ thẻ chữ gồm 4 câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (như dưới đây) để sắp xếp các câu cho đúng thứ tự
- Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
- Chọn ra những từ ngữ viết đúng
- Giải bài 15A: Anh em yêu thương nhau
- Theo em, nếu được gặp lại mẹ, cậu bé sẽ nói gì?
- Đặt câu có một trong các tiếng sau. Viết vào vở hai câu em đặt được
- Giải bài 3B: Hãy đối xử tốt với bạn
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 33)
- Chị Nga và Hà đã chọn cách nào để thông báo với Linh?
- Bố Dũng đến trường để làm gì? Cử chỉ nào của bố Dũng thể hiện sự kính trọng thầy giáo cũ?
- Nai nhỏ xin phép cha đi chơi với ai? Nghe nai nhỏ xin phép, cha Nai Nhỏ nói gì?