Giải vnen tiếng việt 2 bài 18A: Ôn tập 1
Giải 18A: Ôn tập 1 - Sách VNEN tiếng Việt lớp 2 trang 165. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
A. Hoạt động cơ bản
2. Viết vào bảng 2-3 câu các bạn trong nhóm đã nói:
| Thứ tự | Câu | Bộ phận trả lời câu hỏi ai? | Bộ phận trả lời câu hỏi là gì? |
| 1 | Bạn Thắng là học sinh giỏi của nhóm tôi | Bạn Thắng | là học sinh giỏi của nhóm tôi |
| 2 | |||
| 3 |
5. Đọc bài:
Chọn ý ghi ở cột B phù hợp với từng đoạn ghi ở cột A. Viết kết quả em chọn vào vở

B. Hoạt động thực hành
1. Tìm những từ ngữ là đặc điểmcủa một ngôi trường trong bài Ngôi trường mới
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
| Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
| a. những mảng tường | ........ |
| b. ngói | ...... |
| c. những cánh hoa | ....... |
2. Tìm từ chỉ đặc điểm
Viết các từ chỉ đặc điểm của người (mắt, tính nết, giọng nói) vào bảng nhóm
3. Quan sát một bạn trong nhóm hoặc trong lớp rồi viết vào vở ba câu có mẫu Ai thế nào? để nói về màu mắt, giọng nói, tính nết của bạn ấy
5. Một bạn nói lời nhờ hoặc yêu cầu, đề nghị; bạn kia đáp lời nhờ, yêu cầu, đề nghị trong mỗi tình huống sau:
- Tình huống 1: Em đang viết bài thì bút bị hỏng, em muốn nhờ bạn cho mượn bút để viết tiếp
- Tình huống 2: Em đang đi thì bị vấp ngã, sách vở trong cặp rơi ra đường, em muốn nhờ bạn nhặt hộ sách vở cho vào cặp
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 7C: Thầy cô giáo dạy dỗ em nên người
- Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng s hay x? Chứa tiếng có thanh ngã hoặc thanh hỏi?
- Giải bài 12B: Con sẽ luôn ở bên mẹ
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Vì sao không nên trêu chọc bạn bè?
- Tên nào dưới đây phù hợp nhất với câu chuyện Con chó nhà hàng xóm?
- Em đã bao giờ làm gì để bạn giận chưa? Em và bạn em đã làm lành với nhau như thế nào?
- Nêu tên 3 môn học ở lớp 2, sắp xếp tên các môn học thành một danh sách theo thứ tự chữ cái đầu của mỗi tên đó
- Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- Chọn chữ thích hợp với mỗi chỗ trống (chọn a, b hoặc c theo hướng dẫn)
- Viết từ có tiếng chứa vần ui hoặc uy vào vở theo thứ tự tranh
- Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu rồi viết các câu đó vào vở:
- Thảo luận để cọn thẻ từ ghép vào chỗ trống ở từng bảng giấy để tạo thành câu: