Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
B. Hoạt động thực hành
1. Tìm những từ ngữ là đặc điểmcủa một ngôi trường trong bài Ngôi trường mới
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
| Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
| a. những mảng tường | ........ |
| b. ngói | ...... |
| c. những cánh hoa | ....... |
Bài làm:
| Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
| a. những mảng tường | vàng |
| b. ngói | đỏ |
| c. những cánh hoa | lấp ló trong cây |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 6C: Em yêu trường em
- Nhìn tranh và đọc lời gợi ý để kể lại từng đoạn câu chuyện Phần thưởng
- Nối từ ngữ chỉ tiếng kêu của gà mẹ với điều gà mẹ muốn nói với gà con là:
- Giải vnen tiếng việt 2 bài 18A: Ôn tập 1
- Kể những việc em đã làm cùng bạn ở lớp hoặc ở nhà
- Tìm từ có tiếng chứa vần ay, ai: Từ chỉ sự di chuyển trên không, từ chỉ nước tuôn thành dòng
- Nói tiếp lời nói của người con để tỏ thái độ ngạc nhiên, thích thú trong tình huống dưới đây:
- Chọn từ ở cột A ghép với cụm từ phù hợp ở cột B và cột C để tạo thành câu
- Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu? Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?
- Viết đúng tên người, tên sông, tên núi:
- Sắp xếp các tên đó theo thứ tự bảng chữ cái rồi đọc cho mọi người trong gia đình em nghe
- Dựa vào tranh, kể lại câu chuyện Mẩu giấy vụn