Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
B. Hoạt động thực hành
1. Tìm những từ ngữ là đặc điểmcủa một ngôi trường trong bài Ngôi trường mới
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
| Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
| a. những mảng tường | ........ |
| b. ngói | ...... |
| c. những cánh hoa | ....... |
Bài làm:
| Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
| a. những mảng tường | vàng |
| b. ngói | đỏ |
| c. những cánh hoa | lấp ló trong cây |
Xem thêm bài viết khác
- Điền vần ai hoặc ay:
- Giải bài 6A: Một buổi học vui
- Giải bài 6B: Đẹp trường, đẹp lớp
- Giải bài 3B: Hãy đối xử tốt với bạn Tiếng Việt 2
- Tìm từ ngữ điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
- Kể chuyện theo tranh
- Nói về người bạn bên cạnh em (dựa vào các câu trả lời của bạn ở hoạt động 6)
- Kể từng đoạn câu chuyện Câu chuyện bó đũa theo tranh
- Điền vào chỗ trống g hay gh?
- Kể cho bạn nghe ông bà em đã yêu quý và chăm sóc em như thế nào?
- Hãy kể tên các môn em học ở lớp 2
- Qủa gì chẳng mọc trên cây/ Vươn mình đứng giữa trời mây khác thường/ Có chân, có đỉnh, có sườn/ Nước reo vực thẳm, mây vương non ngàn