Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
B. Hoạt động thực hành
1. Tìm những từ ngữ là đặc điểmcủa một ngôi trường trong bài Ngôi trường mới
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
a. những mảng tường | ........ |
b. ngói | ...... |
c. những cánh hoa | ....... |
Bài làm:
Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
a. những mảng tường | vàng |
b. ngói | đỏ |
c. những cánh hoa | lấp ló trong cây |
Xem thêm bài viết khác
- Chọn câu phù hợp với mỗi tranh trong câu chuyện Con chó nhà hàng xóm
- Qùa của bố đi câu về có những gì? Qùa của bố đi cắt tóc về có những gì?
- Nói tiếp lời nói của người con để tỏ thái độ ngạc nhiên, thích thú trong tình huống dưới đây:
- Giải bài 10C: Nên làm gì để ông bà em vui?
- Nói theo mẫu về đặc điểm của mỗi con vật trong tranh:
- Đọc đoạn 2 và viết vào vở các từ ngữ tả mùi vị, màu sắc của quả xoài cát chín
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Bức tranh có những ai? Mỗi người trong tranh đang làm gì?
- Tìm và viết vào vở các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau:
- Viết vào vở một đoạn văn từ 4 - 5 câu nói về người thân trong gia đình em theo lời em đã kể ở hoạt động 4
- Hỏi người thân: Nơi sinh của em, quê quán, tên địa phương em ở
- Thi điền nhanh các tiếng thích hợp với mỗi ô trống trên bảng phụ theo mẫu sau:
- Chọn chữ thích hợp với mỗi chỗ trống (chọn a, b hoặc c theo hướng dẫn)