Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
B. Hoạt động thực hành
1. Tìm những từ ngữ là đặc điểmcủa một ngôi trường trong bài Ngôi trường mới
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
| Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
| a. những mảng tường | ........ |
| b. ngói | ...... |
| c. những cánh hoa | ....... |
Bài làm:
| Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
| a. những mảng tường | vàng |
| b. ngói | đỏ |
| c. những cánh hoa | lấp ló trong cây |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 1C: Tự thuật của em
- Giải bài 6A: Một buổi học vui
- Dựa vào câu chuyện Bà cháu đã đọc, cùng nhau kể về sự việc nêu trong mỗi tranh dưới đây:
- Hỏi cha mẹ hoặc người thân, em cần làm gì để thể hiện sự thân thiện đối với những người sống xung quanh em
- Giải bài 10A: Em yêu mến ông bà như thế nào?
- Nhìn tranh vẽ và đọc lời gợi ý để kể lại từng đoạn câu chuyện Bông hoa Niềm Vui.
- Giải bài 16B: Những người bạn nhỏ đáng yêu
- Điền vào chỗ chấm l hay n? en hay eng? i hay iê?
- Chọn các từ sau điền vào chỗ trống trong bài thơ dưới đây:
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Vì sao không nên trêu chọc bạn bè?
- Giải bài 12C: Công ơn cha mẹ
- Giải bài 5C: Cùng tìm sách để học tốt