Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
B. Hoạt động thực hành
1. Tìm những từ ngữ là đặc điểmcủa một ngôi trường trong bài Ngôi trường mới
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
a. những mảng tường | ........ |
b. ngói | ...... |
c. những cánh hoa | ....... |
Bài làm:
Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
a. những mảng tường | vàng |
b. ngói | đỏ |
c. những cánh hoa | lấp ló trong cây |
Xem thêm bài viết khác
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Dòng nào dưới đây nêu đầy đủ nội dung bài học?
- Chọn các từ sau điền vào chỗ trống trong bài thơ dưới đây:
- Buổi sáng, bạn Phương Thảo đi học lúc mấy giờ? Buổi chiều, bạn Phương Thảo học bài từ mấy giờ đến mấy giờ?
- Giải bài 16C: Bé thật chăm ngoan Tiếng Việt lớp 2
- Nói cho các biết vì sao em yêu quý ông bà
- Hỏi cha mẹ hoặc người thân, em cần làm gì để thể hiện sự thân thiện đối với những người sống xung quanh em
- Viết vào vở 2 - 3 câu kể về anh (chị, em) của em
- Viết một câu theo mẫu Ai làm gì? để nói về một bức tranh trong hoạt động 3
- Thảo luận để tìm đúng lời khuyên của người cha đối với các con trong câu chuyện Câu chuyện bó đũa
- Giải bài 5C: Cùng tìm sách để học tốt
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì? Những người trong tranh đang làm gì? Đặt tên cho bức tranh
- Kể cho người thân nghe về trường hoặc lớp học của em