Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
B. Hoạt động thực hành
1. Tìm những từ ngữ là đặc điểmcủa một ngôi trường trong bài Ngôi trường mới
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
a. những mảng tường | ........ |
b. ngói | ...... |
c. những cánh hoa | ....... |
Bài làm:
Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
a. những mảng tường | vàng |
b. ngói | đỏ |
c. những cánh hoa | lấp ló trong cây |
Xem thêm bài viết khác
- Thảo luận để tìm đúng lời khuyên của người cha đối với các con trong câu chuyện Câu chuyện bó đũa
- Nói với các bạn những việc tốt em đã làm:
- Giải bài 8A: Thầy cô luôn yêu thương em
- Giới thiệu về gia đình của em
- Thảo luận để cọn thẻ từ ghép vào chỗ trống ở từng bảng giấy để tạo thành câu:
- Giải bài 13B: Cha mẹ làm gì cho các con?
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 24)
- Viết vào vở một đoạn văn từ 4 - 5 câu nói về người thân trong gia đình em theo lời em đã kể ở hoạt động 4
- Đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong câu sau. Viết vào vở câu văn đó
- Viết tên những người trong gia đình em thành một danh sách theo thứ tự bảng chữ cái
- Chi vào vườn tìm những bông cúc màu xanh để làm gì? Vì sao Chi chần chừ khi hái hoa?
- Cả lớp hát một trong các bài hát về thầy cô