Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
B. Hoạt động thực hành
1. Tìm những từ ngữ là đặc điểmcủa một ngôi trường trong bài Ngôi trường mới
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
a. những mảng tường | ........ |
b. ngói | ...... |
c. những cánh hoa | ....... |
Bài làm:
Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
a. những mảng tường | vàng |
b. ngói | đỏ |
c. những cánh hoa | lấp ló trong cây |
Xem thêm bài viết khác
- Nói lời chúc mừng với một người thân trong gia đình nhân dịp người đó có niềm vui
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Tranh có những ai? Mỗi người đang làm gì?
- Giải bài 3B: Hãy đối xử tốt với bạn
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì? Những người trong tranh đang làm gì? Đặt tên cho bức tranh
- Điền vào chỗ chấm l hay n? en hay eng? i hay iê?
- Chọn câu phù hợp với mỗi tranh trong câu chuyện Con chó nhà hàng xóm
- Kể với bạn về một món quà bố cho mà em thích nhất theo gợi ý sau:
- Đặt câu theo mẫu dưới đây:
- Giải bài 3C: Bạn bè thân thiết
- Giải vnen tiếng việt 2 bài 18A: Ôn tập 1
- Chọn ý ghi ở cột B phù hợp với từng đoạn ghi ở cột A. Viết kết quả em chọn vào vở
- Lập danh sách từ 3 đến 5 bạn trong nhóm học tập của mình