Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
B. Hoạt động thực hành
1. Tìm những từ ngữ là đặc điểmcủa một ngôi trường trong bài Ngôi trường mới
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
| Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
| a. những mảng tường | ........ |
| b. ngói | ...... |
| c. những cánh hoa | ....... |
Bài làm:
| Từ ngữ chỉ vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm của vật |
| a. những mảng tường | vàng |
| b. ngói | đỏ |
| c. những cánh hoa | lấp ló trong cây |
Xem thêm bài viết khác
- Theo bạn, Na có xứng đáng được thưởng không? Vì sao?
- Điền vào chỗ trống: ng hay ngh? tr hay ch?
- Điền vào chỗ chấm l hay n? en hay eng? i hay iê?
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bố mẹ của bạn nhỏ làm gì?
- Viết đúng tên người, tên sông, tên núi:
- Nói lời chúc mừng với một người thân trong gia đình nhân dịp người đó có niềm vui
- Viết lại câu trong bài cho thấy các con rất thích những món quà của bố.
- Giải bài 10C: Nên làm gì để ông bà em vui?
- Cả lớp hát một trong các bài hát về thầy cô
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Các bạn học sinh đang làm gì?
- Chọn ra những từ ngữ viết đúng
- Cùng bạn đóng vai nói lời cảm ơn của em trong những trường hợp sau: