Giải bài tập 1 trang 66 sách toán tiếng anh 5
1. Calculate mentally:
Tính nhẩm:
a) 43,2 : 10
0,65:10
432,9: 100
13,96: 1000
b) 23,7 :10
2,07 : 10
2,23 : 100
999,8 : 1000
Bài làm:
a) 43,2 : 10 = 4,32
0,65:10 = 0,065
432,9: 100 = 4,329
13,96: 1000 = 0,01396
b) 23,7 :10 = 2,37
2,07 : 10 = 0,207
2,23 : 100 = 0,0223
999,8 : 1000 = 0,9998
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng Anh 5 bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân chương 2|Place values of decimals. Reading, writing decimal
- Giải bài tập 1 trang 99 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 74 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Nhân một số thập phân với một số thập phân chương 2| Multiplying a decimal by a decimal
- Giải bài tập 4 trang 23 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập 134 chương 4 | Practice
- Giải bài tập 1 trang 19 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 4 trang 29 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 32 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 95 chương 3 | Cumalative practice
- Giải bài tập 2 trang 164 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 178 sách toán tiếng anh 5