Giải bài tập 2 trang 38 sách toán tiếng anh 5
2 lượt xem
2. Write the decimal that has:
Viết số thập phân có:
a. Five units, nin-tenths.
Năm đơn vị, chín phần mười.
b) Twenty-four units, one-tenths, eight hundredths (means twenty-four units and eighteen hundredths)
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm)
c) Fifty-five units, five tenths, five hundredths, five thousandths (means fifty-five units and five hundred fifty-five thousandths)
Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn
d) Two thousand and two units, eight hundredths
Hai nghìn không trăm linh hai đơn v, tám phần trăm
e) Zero unit, one thousandths
Không đơn vị, một phần nghìn
Bài làm:
a) 5.9
b) 24.18
c) 55.555
d) 2002.08
e) 0.001
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng Anh 5 bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân chương 2|Wrting area measurements as decimals
- Toán tiếng Anh 5 bài: Diện tích hình tam giác chương 3 | Area of a triangle
- Giải bài tập 1 trang 127 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 161 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 4 trang 138 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 (2) trang 180 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 168 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 100 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 131 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 93 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân chương 2|Dividing a natural number by a decimal
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 90 chương 3 | Cumulative Practice 2