Giải bài tập 2 trang 158 sách toán tiếng anh 5
Câu 2: trang 158 - toán tiếng Anh 5
Calculate in the simplest way:
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) (689 + 875) + 125 ;
581 + (878 + 419).
b) ( + \(\frac{4}{9}\) ) + \(\frac{5}{7}\) ;
+ (\(\frac{7}{15}\) + \(\frac{5}{11}\)) ;
c) 5,87 + 28,69 + 4,13 ;
83,75 + 46,98 + 6,25 ;
Bài làm:
a)
(689 + 875) + 125 = 689 + (875 + 125) = 689 + 1000 = 1689.
581 + (878 + 419) = (581 + 419) = 878 = 1000 + 878 = 1878.
b) ( và \(\frac{5}{7}\) have a common deniminator:
( và \(\frac{5}{7}\) có cùng mẫu số:
( + \(\frac{4}{9}\) ) + \(\frac{5}{7}\) = ( + \(\frac{5}{7}\) ) + \(\frac{4}{9}\) = \(\frac{7}{7}\) + \(\frac{4}{9}\) = 1 + \(\frac{4}{9}\) = \(1\frac{4}{9}\).
và \(\frac{5}{11}\) have a common deniminator:
và \(\frac{5}{11}\) có cùng mẫu số
+ (\(\frac{7}{15}\) + \(\frac{5}{11}\)) = ( + \(\frac{5}{11}\)) + \(\frac{7}{15}\) = \(\frac{22}{11}\) + \(\frac{7}{15}\) = 2 +\(\frac{7}{15}\) = \(2\frac{7}{15}\).
c) 5,87 + 28,69 + 4,13 = (5,87 + 4,13) + 28,69 = 10 + 28,69 = 38,69.
83,75 + 46,98 + 6,25 = (83,75 + 6,25) + 46,98 = 90 + 46,98 = 136,98.
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 4 trang 73 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối chương 3 | Cubic centimeter. Cubic decimeter.
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 88 chương 3 | Practice
- Giải bài tập 2 trang 143 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 32 (2) chương 1|Cumulative practice
- Giải bài tập 4 trang 165 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 94 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 29 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 176 chương 5 | Cumulative practice
- Giải bài tập 1 trang 95 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 108 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 21 sách toán tiếng anh 5