Nêu ý nghĩa của các con số trong bảng 23.1.
58 lượt xem
1. Nêu ý nghĩa của các con số trong bảng 23.1.
Bảng 23.1
Chất | Nhiệt dung riêng(J/kg.K) | Chất | Nhiệt dung riêng(J/kg.K) |
Nước | 4200 | Đất | 800 |
Rượu | 2500 | Thép | 460 |
Nước đá | 1800 | Đồng | 380 |
Nhôm | 880 | Chì | 130 |
Bài làm:
Ý nghĩa : cho biết nhiệt lượng cần cung cấp để 1kg chất nóng lên 1°C(K).
Ví dụ : cần cung cấp 4200J để 1 kg nước nóng lên 1°C.
Xem thêm bài viết khác
- Khoa học tự nhiên 8 Bài 30: Quần xã sinh vật
- Viết PTHH cho những chuyển đổi sau
- Kể tên một số dụng cụ, thiết bị và mẫu dùng trong các bài Khoa học tự nhiên 8
- Lực này có phụ thuộc vào trong lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ không?
- Một người kéo một vật khối lượng 20 kg từ mặt đất
- 2. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
- Khi nước ở phần trên của ống nghiệm bắt đầu sôi sục thì cục sáp ở đáy ống nghiệm có bị nóng chảy không
- Hãy viết một đoạn báo cóa từ 500 từ về tác động của biến đổi khí hậu mà em đã biết và những gì em sẽ làm để ứng phó với biến đổi khí hậu.
- Thế năng trọng trường của đèn chùm so với mặt sàn lớn hơn hay nhỏ hơn thế năng trọng trường của nó so với mặt bàn ? Biết rằng bàn cao 1 m.
- Viết PTHH của các phản ứng hidro khử các oxit sau
- Tại sao về mùa hè, ta thường mặc áo màu trắng mà không mặc áo màu đen ?
- Quan sát hình 25.1. Hãy mô tả những khác biệt về hình thể giữa hai người trong hình. Thế nào là người có cơ thể khỏe mạnh?