Nêu ý nghĩa của các con số trong bảng 23.1.
59 lượt xem
1. Nêu ý nghĩa của các con số trong bảng 23.1.
Bảng 23.1
Chất | Nhiệt dung riêng(J/kg.K) | Chất | Nhiệt dung riêng(J/kg.K) |
Nước | 4200 | Đất | 800 |
Rượu | 2500 | Thép | 460 |
Nước đá | 1800 | Đồng | 380 |
Nhôm | 880 | Chì | 130 |
Bài làm:
Ý nghĩa : cho biết nhiệt lượng cần cung cấp để 1kg chất nóng lên 1°C(K).
Ví dụ : cần cung cấp 4200J để 1 kg nước nóng lên 1°C.
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 1 phần E trang 71 khoa học tự nhiên 8
- Trong tự nhiên, muối natri clorua có ở đâu? Muối mỏ được hình thành như thế nào?
- Hãy sắp xếp các dung dịch trên theo thứ tự tăng dần độ axit của dung dịch
- Gọi tên các muối sau và cho biết muối nào là muối trung hòa, muối nào là muối axit
- Tại sao trong ấm điện dùng để đun nước, dây đun nước thường đặt ở dưới gần sát đầy ấm, không được đặt ở trên ?
- Hướng dẫn giải VNEN sinh học 8 chi tiết, dễ hiểu
- Tính V và khối lượng dung dịch $H_2SO_4$ 98%
- Khoa học tự nhiên 8 bài 6
- Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất hoặc so với một vị trí khác được chọn làm mốc để tính độ cao, được gọi là .................... Vật có khối lượng .................... và ở .................... thì thế năng trọng trường của vật c
- ết quả thí nghiệm gợi ý cho em biết điều gì về khoảng cách giữa các phân tử và nguyên tử cấu tạo nên vật ?
- Khoa học tự nhiên 8 bài 11: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
- Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)