photos Image 2010 08 24 Anh 3
- Giải câu 2 Bài 26 + 4 ; 36 + 24 Câu 2: Trang 13 - SGK toán 2Nhà bạn Mai nuôi 22 con gà, nhà bạn Lan nuôi 18 con gà. Hỏi hai nhà nuôi được tất cả bao nhiêu con gà? Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 Bài 26 + 4 ; 36 + 24 Câu 1: Trang 13 - SGK toán 2Tính:a)b) Xếp hạng: 3
- Toán tiếng anh 3 bài: Gam | Gram Giải bài: Gam |Gram. Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 3. Các con cùng học tập và theo dõi tại KhoaHoc.com Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 bài 24: Luyện tập: Hợp chất hữu cơ. Công thức phân tử và công thức cấu tạo Câu 3. (Trang 107 /SGK) Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau : CH2Cl2 (một chất), C2H4O2 (ba chất), C2H4Cl2 (hai chất). Xếp hạng: 3
- Đáp án câu 3 bài 6: Hệ quả chuyển động xung quanh mặt trời của Trái đất (Trang 22- 24 SGK) Câu 3: Sự thay đổi của các mùa có tác động như thế nào đến cảnh quan thiên nhiên, hoạt động sản xuất và đời sống con người? Xếp hạng: 3
- [Explore] Tiếng Anh 6 Unit 3 Worksheet Hướng dẫn giải Explore English: Unit 3 Worksheet. Đây là phần bài tập nằm trong bộ sách "Cánh Diều" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ làm bài tốt hơn. Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 3 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 3 toán tiếng anh 3Write the missing numbers in the blanks:Viết số thích hợp vào ô trống:a) 310311 315 319b) 400399   Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 4 toán tiếng anh lớp 3 Câu 3: Trang 4 toán tiếng anh 3There are 245 grade -1 students. The number of grade -1 students is 32 more than the number of grade -2 students. How many grade -2 students are there?Khối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Ha Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 101 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 101 - Toán tiếng anh 3Write these number:Viếta) The least 3-digit number Số bé nhất có ba chữ sốb) The least 4-digit number Số bé nhất có bốn chữ sốc) The gr Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 3 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 3 toán tiếng anh 3Fill in the blanks ( follow thư example)Viết ( theo mẫu)Write in wordsĐọc sốWrite in numbersViết sốOne hundred and sixtyMột trăm sáu mươiOne hundred and sixty-oneMột trăm sáu mươi Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 87 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 87 - Toán tiếng anh 3Circle the correct answer:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:A. Perimeter of ABCD is bigger than that of MNPQ. Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 97 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 97 - Toán tiếng anh 3Write all multiples of 10 between 9940 and 9900Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990 Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 98 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 89 - Toán tiếng anh 3Name the mimidpoints of line segments BC, GE, AD and IK.Nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng BC, GE, AD, IK Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 100 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 100 - Toán tiếng anh 3a) Find the greatest number among these numbers: Tìm số lớn nhất trong các số4375; 4735; 4537; 4753b) Find the least number among these numbers: Tìm số bé nhất Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 3 toán tiếng anh 3 Câu 4: Trang 3 toán tiếng anh 3Find the greatest number and the least number among the fllowing:Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau:375; 421; 573; 241; 753; 142 Xếp hạng: 3
- Giải câu 5 trang 3 toán tiếng anh 3 Câu 5: Trang 3 toán tiếng anh 3Write these numberViết các số537; 162; 830; 241; 519; 425a) in order ( from the least to the greatest) Theo thứ tự từ bé đến lớnb) in order ( from the greatest to the least)Theo thứ Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 85 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 85 - Toán tiếng anh 3Find the length and width of each rectangle in the diagram ( DC = 4cm, BN = 1cm, NC = 2cm )Tìm chiều dài, chiều rộng của mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ bên (DC = 4cm, BN Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 86 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 86 - Toán tiếng anh 3Draw one more line segment to create a square:Kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình vuông. Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 8 toán tiếng anh lớp 3 Câu 3: Trang 8 - Toán tiếng anh 3Fill the missing numbers in the blanksSố?MinuendSố bị trừ752 621950SubtrahendSố trừ426246 215DifferenceHiệu 125231 Xếp hạng: 3