Giải câu 3 trang 85 toán tiếng anh 3
Câu 3: Trang 85 - Toán tiếng anh 3
Find the length and width of each rectangle in the diagram ( DC = 4cm, BN = 1cm, NC = 2cm )
Tìm chiều dài, chiều rộng của mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ bên (DC = 4cm, BN = 1cm, NC= 2cm)
Bài làm:
- The rectangle ABMN has length AB = MN = 4cm and has width AM = BN = 1cm
- Hình chữ nhật ABMN có chiều dài AB = MN = 4cm và có chiều rộng AM = BN = 1cm
- The rectangle MNCD has length MN = DC = 4cm and the width MD = NC = 2cm.
- Hình chữ nhật MNCD có chiều dài MN = DC = 4cm và chiều rộng MD = NC = 2cm.
- The rectangle ABCD has length AB = DC = 4cm and has the width AD = BC = 1cm + 2cm = 3cm.
- Hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = DC = 4cm và có chiều rộng AD = BC = 1cm + 2cm = 3cm.
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 1 trang 35 toán tiếng anh 3
- Giải câu 2 trang 54 toán tiếng anh 3
- Giải câu 2 trang 4 toán tiếng anh 3
- Giải câu 3 trang 117 toán tiếng anh 3
- Toán tiếng anh 3 bài: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng | Point between two points. Midpoint of a line segment
- Giải câu 1 trang 22 toán tiếng anh 3
- Toán tiếng anh 3 bài: Gấp một số lên nhiều lần | Multiples of a number
- Toán tiếng anh 3 bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số | Dividing a 3-digit number by a single digit number
- Giải câu 4 trang 176 toán tiếng anh 3
- Toán tiếng anh 3 bài: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 | Subtracting numbers to 10 000
- Giải câu 1 trang 109 toán tiếng anh 3
- Giải câu 3 trang 164 toán tiếng anh 3