Tìm thẻ chữ ghép vào từng ô trống trong bảng nhóm:
1 lượt xem
5. Tìm thẻ chữ ghép vào từng ô trống trong bảng nhóm:
(thẻ chữ: p,r, t, u, ư, v, x, y)
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
20 | pê | |
21 | q | quy |
22 | e-rờ | |
23 | s | ét-sì |
24 | tê | |
25 | u | |
26 | ư | |
27 | vê | |
28 | ích-xì | |
29 | i dài |
Bài làm:
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
20 | p | pê |
21 | q | quy |
22 | r | e-rờ |
23 | s | ét-sì |
24 | t | tê |
25 | u | u |
26 | ư | ư |
27 | v | vê |
28 | x | ích-xì |
29 | y | i dài |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 10B: Ông bà và họ hàng của em
- Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết vào vở cho đúng chính tả
- Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi ô trống. Viết những từ em chọn vào vở theo đúng thứ tự
- Dựa vào tranh vẽ, kể lại câu chuyện có tên Bút của cô giáo
- Viết vào bảng nhóm hoặc phiếu học tập:
- Đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong câu sau. Viết vào vở câu văn đó
- Điền vào chỗ trống iê hay yê, ya:
- Nêu tên 3 môn học ở lớp 2, sắp xếp tên các môn học thành một danh sách theo thứ tự chữ cái đầu của mỗi tên đó
- Nếu em là bạn của Na, em sẽ giúp Na làm gì để bạn ấy học giỏi hơn?
- Con gì đuôi ngắn tay dài/ Mắt hồng, lông mượt, có tài nhảy nhanh?
- Thảo luận để cọn thẻ từ ghép vào chỗ trống ở từng bảng giấy để tạo thành câu:
- Viết vào vở một câu nói về tình cảm bạn bè