Tìm thẻ chữ ghép vào từng ô trống trong bảng nhóm:
3 lượt xem
5. Tìm thẻ chữ ghép vào từng ô trống trong bảng nhóm:
(thẻ chữ: p,r, t, u, ư, v, x, y)
| Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
| 20 | pê | |
| 21 | q | quy |
| 22 | e-rờ | |
| 23 | s | ét-sì |
| 24 | tê | |
| 25 | u | |
| 26 | ư | |
| 27 | vê | |
| 28 | ích-xì | |
| 29 | i dài |
Bài làm:
| Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
| 20 | p | pê |
| 21 | q | quy |
| 22 | r | e-rờ |
| 23 | s | ét-sì |
| 24 | t | tê |
| 25 | u | u |
| 26 | ư | ư |
| 27 | v | vê |
| 28 | x | ích-xì |
| 29 | y | i dài |
Xem thêm bài viết khác
- Theo bạn, Na có xứng đáng được thưởng không? Vì sao?
- Đọc mẩu chuyện vui dưới đây. Chọn dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi phù hợp với mỗi ô trống và ghi lại vào vở theo số thứ tự:
- Tôi là ai? Tôi muốn gì?
- Người bạn tốt là người bạn như thế nào?
- Viết vào vở một câu nói về tình cảm bạn bè
- Kể một công việc em thích làm và nói cách làm việc đó
- Trên đường đi, Dế Mèn và Dế Trũi nhìn thấy cảnh vật ra sao?
- Tìm từ ngữ điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
- Nói theo mẫu về đặc điểm của mỗi con vật trong tranh:
- Tìm 7 chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
- Chọn câu phù hợp với mỗi tranh trong câu chuyện Con chó nhà hàng xóm
- Phân loại các từ chỉ sự vật theo yêu cầu ghi ở mỗi dòng