Toán 11: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 6)
Bài có đáp án. Đề kiểm tra Toán 11 học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 6). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Nếu y = f(x) và y = g(x) đều liên tục tại
- A. y = f(x) + g(x)
- B. y = f(x) - g(x)
- C. y = f(x).g(x)
- D. y =
Câu 2: Cho f(x) =
- A. 5
- B. 0
- C.
- D.
Câu 3: Cho f(x) =
- A. 1
- B. 3
- C. 4
- D. 2
Câu 4: Một nhóm bạn trao đổi về kết quả khi tính lim
(1) Giới hạn lớn hơn 0 nếu a > 1
(2) Giới hạn bằng 1 nếu a = 1
(3) Giới hạn bằng 0 nếu 0 < a < 1
Hỏi có tất cả bao nhiêu nhận xét đúng?
- A. Không có nhận xét nào đúng
- B. Chỉ có một nhận xét đúng
- C. Có hai nhận xét đúng
- D. Cả ba nhận xét đều đúng
Câu 5: Một chất điểm chuyển động có phương trình s = -
- A. 6
- B. 0
- C. 2
- D. 4
Câu 6: Kết luận nào sau đây sai?
- A. y =
liên tục trên (0; $+\infty $) - B. y =
liên tục trên R - C. y = tanx liên tục trên (0;
) - D. y = sinx +
liên tục trên R
Câu 7: Trong không gian cho điểm O và bốn điểm A, B, C, D không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để A, B, C, D tạo thành hình bình hành là gì?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 8: Cho |
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 9: Cho hình hộp
- A. Hình chữ nhật
- B. Hình bình hành
- C. Hình thoi
- D. Hình vuông
Câu 10: Thông qua việc tìm giới hạn của các hàm số khi
- A. g(x) =
- B. h(x) =
- C. k(x) =
- D. k(x) =
Câu 11: Tính lim
- A. 1
- B.
- C. 0
- D.
Câu 12: Cho hàm số y =
- A.
- B. -
- C.
- D. -
Câu 13: Cho hình hộp
- A.
- B. bốn điểm I, K, C, A đồng phẳng
- C.
- D. ba vecto
không đồng phẳng
Câu 14: Hàm số bậc hai nào sau đây thỏa mãn điều kiện: f(1) = 5;
- A. f(x) = -
+ 9x - 3 - B. f(x) = -
+ 9x - C. f(x) = -
+ 8x - D. f(x) = -
+ 9x - 1
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị
- A. 4
- B. 3
- C. 1
- D. 2
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, IJ =
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 17: Cho hình hộp
- A. k = 0
- B. k = 2
- C. k = 4
- D. k = 1
Câu 18: Cho hàm số y =
- A. y = -3x + 12
- B. y = -3x + 11
- C. y = -3x + 1
- D. y = -3x + 2
Câu 19: Tính lim
- A.
- B.
- C.
- D. 1
Câu 20: Tính
- A. 2
- B. -2
- C. 4
- D. -4
Câu 21: Tìm đạo hàm của hàm số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 22: Gọi (C) là đồ thị hàm số y =
- A. y = -8
- B. y = -64
- C. y = -12
- D. y = -9
Câu 23: Cho hình lăng trụ tam giác
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 24: Cho tứ diện ABCD, các điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Không thể kết luận G là trọng tâm của tứ diện ABCD trong trường hợp nào dưới đây?
- A. GM = GN
- B.
- C.
- D.
Câu 25: Cho hình hộp chữ nhật
- A. 3cm
- B. 6cm
- C. 1cm
- D. 2cm
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 27: Xét chuyển động có phương trình s(t) = Asin
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 28: Cho cosx
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 29: Cho hàm số f(x) =
- A. Hàm số liên tục trên R
- B. Hàm số có tập xác định là R
- C. Hàm số gián đoạn tại
- D. Hàm số liên tục tại
Câu 30: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD, G là trung điểm của IJ. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 31: Cho đường thẳng
- A. (P) // (Q)
a // (Q) và b // (P) - B. a và b chéo nhau
- C. (P) // (Q)
a // b - D. a // b
(P) // (Q)
Câu 32: Cho hình lăng trụ
- A. (AA'H)
B. (HAB)
- C. (HA'C)
- D. (AHC')
Câu 33: Cho hình lăng trụ đều ABCA'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AB,
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có SA
- A. BC
- B. AC
- C. SB
- D. SC
Câu 35: lim
- A.
- B. 3
- C. -1
- D. -2
Câu 36: Tính
- A. 2
- B. 0
- C. 1
- D.
Câu 37: Cho hàm số g(x) = 9x -
- A. x < -3
- B. x < 3
- C. x < 6
- D. x > 3
Câu 38: lim
- A.
- B. 6
- C. -2
- D. 0
Câu 39: Biết rằng lim
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 40: Tìm m để hàm số f(x) =
- A. m = 3
- B. m = -2
- C. m = 0
- D. m = 1
Câu 41: Một chất điểm chuyển động có phương trình s =
- A. 6 m/s
- B. 5 m/s
- C. 2 m/s
- D. 3 m/s
Câu 42: Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ trong không gian là góc giữa:
- A. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng
- B. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng
- C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với chúng
- D. Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng
Câu 43: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y =
- A. 18
- B. 12
- C. 6
- D. 14
Câu 44: Kết quả
- A. 8
- B.
- C. -2
- D. 2
Câu 45: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
- A.
- B. 0
- C.
- D.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có ABCDlà hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A. SA ⊥ BD
- B. SD ⊥ AC
- C. AC ⊥ SA
- D. AC ⊥ BD
Câu 47:
- A. 1
- B. 2
- C. -2
- D. -1
Câu 48: Đạo hàm của hàm số y = 5sinx - 3cosx bằng:
- A. cosx + sinx
- B. 5cosx + 3sinx
- C. cosx + 3sinx
- D. 5cosx - 3sinx
Câu 49: Đạo hàm cấp 2 của hàm số y =
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 50: Cho f(x) =
- A. 0 < x < 2
- B. x < 1
- C. x < 0 hoặc x > 2
- D. x < 0 hoặc x > 1
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 13 bài ôn tập chương 4: Giới hạn
- Giải câu 2 bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác
- Giải câu 1 bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác
- Giải bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
- Giải câu 3 bài 1: Hàm số lượng giác
- Giải bài 16 Ôn tập cuối năm
- Giải câu 2 bài 2: Giới hạn của hàm số
- Giải bài 5: Xác suất của biến cố
- Giải câu 2 bài 3: Cấp số cộng
- Giải câu 2 bài 2: Dãy số
- Giải câu 7 bài 2: Giới hạn của hàm số
- Giải bài 2 Ôn tập cuối năm