Toán 11: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 8)
Bài có đáp án. Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 8). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình Q =
- A. 18(A)
- B. 20(A)
- C. 28(A)
- D. 34(A)
Câu 2: Cho hàm số f(x) =
- A. 7
- B. 8
- C.
- D. 4
Câu 3: Cho hàm số y = x
- A. 2a + b + c - 1 = 0
- B. 2a + b + c + 1 = 0
- C. a - b + c + 1 = 0
- D. a + b + c + 1 = 0
Câu 4: Khẳng định nào đúng?
- A. Hàm số f(x) =
liên tục trên R - B. Hàm số f(x) =
liên tục trên R - C. Hàm số f(x) =
liên tục trên R - D. Hàm số f(x) =
liên tục trên R
Câu 5: Cho hai hàm số f(x) = x + 2 và g(x) =
- A. 4
- B. 1
- C. 3
- D. 2
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song với nhau là khoảng cách từ một điểm thuộc mặt phẳng tới đường thẳng
- B. Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng là khoảng cách từ điểm đó tới một điểm bất kì của đường thẳng
- C. Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng là khoảng cách từ điểm đó tới một điểm bất kì của mặt phẳng
- D. Khoảng cách từ một đường thẳng và một mặt phẳng song song với nhau là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng tới mặt phẳng
Câu 7: Cho hàm số f(x) =
- A. y = 2x
- B. y = x + 1
- C. y = 4x - 2
- D. y = -2x + 4
Câu 8: Cho hàm số f(x) =
- A. y = 9x + 5 và y = 9(x-3)
- B. y = 9x + 5
- C. y = 9(x-3)
- D. y = 9(x+3)
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là sai?
- A.
- B.
- C.
- D. lim(2n+1) =
Câu 10: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Côsin của góc giữa hai đường thẳng trong không gian có thể là một số âm.
- B. Góc giữa hai đường thẳng thuộc khoảng (
) - C. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó
- D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và một đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.
Câu 11: lim
- A. 3
- B. -2018
- C. -3
- D. 1
Câu 12: Cho tứ diện ABCD với AC =
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Cho tứ diện ABCD có AC = AD và BC = BD. Gọi I là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau đây sai?
- A. (ACD) ⊥ (AIB)
- B. (BCD) ⊥ (AIB)
- C. Góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) là góc
- D. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) là góc
Câu 14: Hàm số nào sau đây thỏa mãn đẳng thức xy - 2y' + xy'' = -2cosx
- A. y = xcosx
- B. y = 2xsinx
- C. y = xsinx
- D. y = 2xcosx
Câu 15: Cho hàm số f(x) =
- A. [1; 7]
- B.
- C. [-7; -1]
- D. [-1; 7]
Câu 16: Cho phương trình
- A. Phương trình đã cho không có nghiệm trong khoảng (-1; 1)
- B. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng (-2; 1)
- C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng (0; 2)
- D. Phương trình đã cho không có nghiệm trong khoảng (-2; 0)
Câu 17: Giá trị của
- A.
- B. 0
- C. -1
- D. 1
Câu 18: Cho hàm số y =
- A. y'' - 2
= 0 - B. y'' -
= 0 - C. y'' +
= 0 - D. y'' + 2
= 0
Câu 19: Chọn công thức đúng:
- A.
- B.
- C.
- D. (uv)' = u'v - uv'
Câu 20: Cho hàm số f(x) = 3
- A. 2
- B. 1
- C. 3
- D. 0
Câu 21: dy = (4x+1)dx là vi phân của hàm số nào sau đây?
- A. y =
- B. y =
- C. y =
- D. y =
Câu 22: Tìm m đề hàm số f(x) =
- A. m = 0
- B. m = -1
- C. m = 2
- D. m = 1
Câu 23: Trong không gian cho mp(P) và điểm M không thuộc mp(P). Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Qua M kẻ được vô số đường thẳng vuông góc với mp(P)
- B. Qua M có vô số đường thẳng song song với mp(P) và các đường thẳng đó cùng thuộc mặt phẳng (Q) qua M và song song với (P)
- C. Qua M có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với mp(P)
- D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M tạo với mp(P) một góc bằng
Câu 24: Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng 0
- A. lim
- B. lim
- C. lim(1-8n)
- D. lim
Câu 25: Biết
- A. 23
- B. 19
- C. -19
- D. -23
Câu 26: Cho hàm số g(x) = xf(x) + x với f(x) là hàm số có đạo hàm trên R. Biết g'(3) = 2; f'(3) = -1. Giá trị của g(3) bằng:
- A. -3
- B. 3
- C. 20
- D. 15
Câu 27: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = tanx là:
- A. y" = -2tanx.(
) - B. y" = 2tanx.(
) - C. y" = -2tanx.(
) - D. y" = 2tanx.(
)
Câu 28: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng (a, b). Hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a, b] nếu điều kiện nào sau đây xảy ra?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 29: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Khi đó, vecto bằng vecto
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 30: Cho hàm số f(x) =
- A. 3
- B.
- C.
- D. 5
Câu 31: Đạo hàm cấp hai của hàm số y =
- A. y'' = -2cos2x
- B. y'' = 2cos2x
- C. y'' = 2sin2x
- D. y'' = -2sin2x
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC đều, I là trung điểm của BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SAI) và (SBC) là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 33: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có cạnh bên bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy bằng
- A. a
- B.
- C. a
- D.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a; cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = 3a; gọi M là trung điểm AC. Tính khoảng cách từ M đến mp(SBC).
- A. d(M,(SBC)) =
- B. d(M,(SBC)) =
- C. d(M,(SBC)) =
- D. d(M,(SBC)) =
Câu 35: Phương trình
- A. (-2; -1)
- B. (-1; 0)
- C. (0; 1)
- D. (-10; -2)
Câu 36: Kết quả của giới hạn
- A.
- B. 0
- C.
- D. 1
Câu 37: Biết
- A.
- B.
- C.
- D. a < -1
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy và đáy là tam giác vuông đỉnh B. Khi đó số mặt của hình chóp đã cho là tam giác vuông bằng bao nhiêu?
- A. 3
- B. 1
- C. 4
- D. 2
Câu 39: Khẳng định nào là sai trong các khẳng định sau?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng (A'BD) không vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
- A. (ABD')
- B. (A'BC')
- C. (ACC'A')
- D. (AB'D)
Câu 41: Giá trị của
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 42: Cho tam giác ABC và mặt phẳng (P). Góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (ABC) là
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 43: Cho hàm số y = 4x + 2cos2x có đồ thị là (C). Hoành độ của các điểm trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) song song hoặc trùng với trục hoành là:
- A. x =
- B. x =
- C. x =
- D. x =
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với (ABC), SA = a
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. A'C
(B'C'D) - B. AC
(B'CD') - C. AC
(B'BD') - D. A'C
(B'BD)
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, đáy lớn AD = 8cm, BC = 6cm. SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = 6cm. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Gọi (P) là mặt phẳng qua M và vuông góc với AB. Thiết diện tạo bởi (P) và hình chóp S.ABCD có diện tích bằng:
- A. 16
- B. 10
- C. 20
- D. 15
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD). Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABC) là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 48: Cho hàm số f(x) =
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 49: Cho hàm số f(x) =
- A. Hàm số liên tục tại x = 1
- B. Hàm số không liên tục tại các điểm x =
1 - C. Hàm số liên tục tại mọi x ∈ R
- D. Hàm số liên tục tại x = -1
Câu 50: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = AA' = a, AC = 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC' và CD' bằng:
- A.
- B.
- C.
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 1 bài 5: Xác suất của biến cố
- Giải câu 4 bài 2: Quy tắc tính đạo hàm
- Giải câu 9 bài ôn tập chương 4: Giới hạn
- Giải câu 4 bài 2: Giới hạn của hàm số
- Giải câu 5 bài 4: Phép thử và biến cố
- Giải câu 2 bài 3: Nhị thức Niu tơn
- Giải câu 2 bài 2: Hoán vị Chỉnh hợp Tổ hợp
- Giải câu 4 bài 3: Cấp số cộng
- Giải câu 5 bài 2: Hoán vị Chỉnh hợp Tổ hợp
- Giải câu 1 bài ôn tập chương 4: Giới hạn
- Giải bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
- Giải bài 14 Ôn tập cuối năm