Toán 12: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 6)
Bài có đáp án. Đề kiểm tra Toán 12 học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 6). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho I =
- A. I =
- B. I = -
- C. I =
- D. I = -
Câu 2: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x+yi) + (4-2i) = 5x + 2i với i là đơn vị ảo.
- A. x=-2; y=0
- B. x=-2; y=4
- C. x=2; y=0
- D. x=2; y=4
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm A(1;0;2) và song song với mặt phẳng
- A. -2x-3y+z-4=0
- B. 2x+3y-z=0
- C. x-y+z-4=0
- D. 2x+3y-z-2=0
Câu 4: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
- A. V = 6 -
- e - B. V =
(6 - $e^{2}$ + e) - C. V = 6 -
+ e - D. V =
(6 - $e^{2}$ - e)
Câu 5: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(1;-1;3), B(2;1;0), C(-3;-1;-3) và mặt phẳng (P): x+y-z-4=0. Gọi M(a,b,c) là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho biểu thức T = |
- A. S = 1
- B. S = 3
- C. S = -1
- D. S = 2
Câu 6: Cho số phức z = a+bi, (a, b thuộc R) thỏa mãn z+1+3i-|z|i=0. Tính S = a+3b.
- A. S = -5
- B. S =
- C. S =
- D. S = 5
Câu 7: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:
- A. M(3;2;1)
- B. M(-3;2;1)
- C. M(3;-2;-1)
- D. M(1;-1;2)
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
- A. M(0;-2;1)
- B. M(5;-2;1)
- C. M(1;6;1)
- D. M(5;2;1)
Câu 9: Một vật chuyển động theo quy luật s = -
- A. 243 m/s
- B. 27 m/s
- C. 36 m/s
- D. 144 m/s
Câu 10: Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là:
- A. 4-3i
- B. 3-4i
- C. 4+3i
- D. 3+4i
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x +
- A. 2 -
+ C - B.
- $\frac{3}{x^{2}}$ + C - C.
+ 3ln|x| + C - D.
+ 3lnx + C
Câu 12: Cho
- A. I = 4036
- B. I = 1009
- C. I = 2018
- D. I =
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-z+1=0 có một vecto pháp tuyến là:
- A.
= (2;-1;1) - B.
= (2;0;1) - C.
= (2;0;-1) - D.
= (2;1;-1)
Câu 14: Tìm công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục Ox (phần gạch chéo trong hình bên).
- A. S = -
- B. S =
- C. S =
- D. S =
Câu 15:
- A. 34
- B. 40
- C. 32
- D. 36
Câu 16: Cho số phức z = 3+i. Điểm biểu diễn của z có tọa độ là:
- A. (-3;1)
- B. (3;-1)
- C. (3;1)
- D. (3;i)
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn:
- A. 0
- B. 2
- C. 1
- D. 3
Câu 18: Cho số phức z = a+bi. Mô đun của số phức z bằng:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 19: Biết
- A. S = 2
- B. S = 4
- C. S = 5
- D. S = 0
Câu 20: Kí hiệu
- A. 2
- B. 10
- C. 3
- D.
Câu 21: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện |z-2-4i| = |z-2i|. Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức z+2i.
- A. 3+
- B. 3
- C.
- D. 3
Câu 22: Cho hai số phức
- A. AB =
- B. AB =
- C. AB =
- D. AB =
Câu 23: Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức z = 2-4i, điểm B biểu diễn số phức w = 2+6i. Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào trong các số sau:
- A. 2-4i
- B. 2+4i
- C. 2+i
- D. 1+2i
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x-2y+z+6=0. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng:
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 6
Câu 26: Tính tích phân I =
- A. I = ln
- B. I = ln
- C. I = ln
- D. I = ln
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có phương trình
- A. I(-1;-2;1), R = 2
- B. I(-1;-2;1), R = 4
- C. I(1;2;-1), R = 4
- D. I(1;2;-1), R = 2
Câu 28: Số phức z =
- A. z =
- B. z =
- C. z =
- D. z =
Câu 29: Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;-1;-3) và song song với đường thẳng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + sin2x là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho vecto
- A. (1;-3;2)
- B. (2;-3;1)
- C. (2;1;-3)
- D. (1;2;-3)
Câu 32: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 2x-
- A.
(đvdt) - B.
(đvdt) - C.
(đvdt) - D.
(đvdt)
Câu 33: Gọi
- A. 3
- B. -3
- C.
- D. -
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn (1+2i)
- A.
= 3+i - B.
= 3-i - C.
= 3+7i - D.
= 3-7i
Câu 35: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): x-y-6=0 và (Q), biết rằng điểm H(2;-1;-2) là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O(0;0;0) xuống mặt phẳng (Q). Số đo góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) bằng:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn: |z-2i-1| = 2|z-i-1|
- A. Đường tròn tâm I(1;
), R = $\frac{2}{3}$ - B. Đường tròn tâm I(-1;-
), R = - C. Đường tròn tâm I(1;
), R = $\frac{4}{9}$ - D. Đường tròn tâm I(-1;-
), R = $\frac{4}{9}$
Câu 37: Cho
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 38: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x=0 và x=
- A. V = 13
- B. V = 3
- C. V = 2
- D. V = 2
Câu 39: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm B(-5;1;3) và vuông góc với hai mặt phẳng
- A. 7x+5y+z-27=0
- B. 7x+5y+z+27=0
- C. -7x-5y-z+37=0
- D. -7x-5y-z-37=0
Câu 40: Biết tích phân
- A. a = ln2
- B. a = 2
- C. a = 1
- D. a = e
Câu 41: Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn
- A. I = -6
- B. I = 6
- C. I = -3
- D. I = 3
Câu 42: Trong không gian với hệ trục Oxyz, đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 43: Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương
- A.
- B.
- C.
D - D.
Câu 44: Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2;-1;1) và vuông góc với mặt phẳng (P): 2x-y+3z+1=0 là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 45: Cho số phức z = 1 +
- A. 2
- B. 1
- C. 1008
- D. 2016
Câu 46: Cho z = 3+2i. Tìm mô đun của z
- A.
- B.
- C. 5
- D. 13
Câu 47: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [0;
- A. I =
- B. I =
- C. I =
- D. I =
Câu 48: Cho
- A. 7
- B. 19
- C. 17
- D. 9
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y-2z-1=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua gốc tọa độ song song với (P)
- A. x+y-z=0
- B. x+y+2z=0
- C. x+y-2z=0
- D. x+y-2z+1=0
Câu 50: Cho tích phân
- A. I =
- B. I =
- C. I =
- D. I =
Xem thêm bài viết khác
- Dạng 4: Tính đơn điệu của hàm hợp
- Giải câu 7 bài 5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
- Dạng 3: Giải bất phương trình mũ và lôgarit bằng phương pháp đưa về cùng cơ số
- Giải câu 1 bài: Ôn tập chương 4
- Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của số phức
- Giải câu 5 bài: Lôgarit
- Giải câu 1 bài 2: Cực trị của hàm số
- Giải câu 3 bài: Hàm số lũy thừa
- Dạng 1: So sánh các luỹ thừa hay căn số
- Giải câu 5 bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
- Giải câu 4 bài: Ôn tập chương 4
- Giải câu 5 bài: Phương trình bậc hai với hệ số thực