Toán tiếng Anh 5 bài: Đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông chương 1|Square dekameter, square hectometer

1 lượt xem

Giải bài Đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông chương 1|Square dekameter, square hectometer. Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 5. Các con cùng học tập và theo dõi tại tech12h.com

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Kiến thức thú vị

1. Read out these area measurements:

Đọc các số đo diện tích :

105dam2, 32 600dam2,

492hm2, 180350hm2.

=> Xem hướng dẫn giải

2. Write the following area measurements:

Viết các số đo diện tích:

a) Two hundred and seventy-one square dekameters.

a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.

b) Eighteen thousand nine hundred and fifty-four square dekameters.

b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.

c) Six hundred and three square hectometers.

c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.

d) Thiry-four thousand six hundred and twenty square hectometers.

d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.

=> Xem hướng dẫn giải

3.

a. Fill in the blanks with the corect numbers:

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

2dam2 =... m2 3dam215m2 = ... m2

200m2 = ... dam2 30hm2 = ... dam2

12hm2 5dam2 = ... dam2 760m2 = ...dam2 ... m2.

b. Fill in the blanks with the correct fractions:

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :

1m2 = ... dam2 1dam2 = ... hm2

3m2 = ... dam2 8dam2 = ... hm2

27m2= ... dam2 15dam2 = ... hm2.

=> Xem hướng dẫn giải

4. Write these measurements in square dekameters (follow the example):

Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng đề-ca-mét vuông :

a) 5dam223m2; b) 16dam2 91m2 c) 32dam2 5m2.

=> Xem hướng dẫn giải


Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội