Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Cung và góc lượng giác (P1)
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Cung và góc lượng giác (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu nhé!
Câu 1: Góc lượng giác có số đo
- A. 17
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, đường tròn định hướng là một đường tròn trên đó đã chọn:
- A. Một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại gọi là chiều âm.
- B. chỉ một chiều chuyển động gọi là chiều dương
- C. chỉ có một chiều chuyển đông gọi là chiều âm
- D. chỉ một chiều chuyển động
Câu 3: Góc có số đo
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, với hai điểm
- A. đúng bốn cung lượng giác có điểm đầu là
, điểm cuối là $B$ - B. vô số cung lượng giác có điểm đầu là
, điểm cuối là $B$ - C. chỉ có một cung lượng giác có điểm đầu là
điểm cuối là $B$ - D. đúng hai cung lượng giác có điểm đầu là
, điểm cuối là $B$
Câu 5: Góc lượng giác có số đo
- A.
- B.
- C.
- D.
^{\circ}$
Câu 6: Trong mặt phẳng định hướng cho ba tia
(I).
(II).
(II).
Hệ thức nào là hệ thức Sa- lơ về số đo các góc?
- A. Chỉ III
- B. Chỉ I và III
- C. Chỉ I
- D. Chỉ II
Câu 7: Cho biết câu nào sai trong các câu sau đây?
Theo định nghĩa trong sách giáo khoa trên đường tròn lượng giác.
- A. Mỗi một góc
với $A(1; 0)$ và $N$ thuộc đường tròn đều là góc lượng giác; - B. Mỗi một góc
với $M,N$ thuộc đường tròn đều là góc lượng giác và có phân biệt điểm $M$ là điểm đầu, $N$ là điểm cuối đều là góc lượng giác. - C. Mỗi góc
với $M,N$ thuộc đường tròn đều là góc lượng giác và có phân biệt tia đầu $OM$ , tia cuối $ON$ là điểm cuối đều là góc lượng giác - D. Mỗi góc
với $M,N$ thuộc đường tròn đều là góc lượng giác.
Câu 8: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc
- A. Chỉ có một điểm cuối
- B. Đúng hai điểm cuối
- C. Đúng 4 điểm cuối
- D. Vô số điểm cuối
Câu 9: Góc lượng giác có số đo
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 10: Cung
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Cho góc lượng giác
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Biết
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Cho
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 14: Cho góc lượng giác
Các góc lượng giác sau đây có cùng tia đầu
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Một đường tròn có bán kính
- A. 7cm
- B. 9cm
- C. 11cm
- D. 13cm
Câu 16: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 17: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10, 57cm và kim phút dài 13,44cm. Trong mỗi phút kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là:
- A. 2,78cm
- B. 2,76cm
- C. 2,8cm
- D. 2,77cm
Câu 18: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc
- A. đúng 4 điểm cuối
- B. vô số điểm cuối
- C. chỉ có một điểm cuối
- D. đúng hai điểm cuối
Câu 19: Một cung lượng giác trên đường tròn định hướng có độ dài bằng hai lần bán kính. Số đo theo rađian của cung đó là?
- A. 1 hoặc -1
- B. 2 hoặc -2
- C. 4 hoặc -4
- D. 0,5 hoặc -0,5
Câu 20: CHo biết hình vuông
- A.
- B.
- C.
- D.
=> Kiến thức Giải bài 1: Cung và góc lượng giác – sgk Đại số 10 trang 133
Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Cung và góc lượng giác (P2)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 1: Mệnh đề, tập hợp (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 5: Thống kê (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 4: Bất đẳng thức, bất phương trình (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 2: Giá trị lượng giác của một cung
- Trắc nghiệm đại số 10: Phần câu hỏi Ôn tập cuối năm (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 3: Công thức lượng giác
- Trắc nghiệm đại số 10: Phần câu hỏi Ôn tập cuối năm (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 3: Các phép toán tập hợp (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Cung và góc lượng giác (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Hàm số (P1)