Trắc nghiệm đại số 10 chương 3: Phương trình và hệ phương trình (P3)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 10 đại số chương 3: Phương trình và hệ phương trình (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho phương trình
- A. m = 1
- B. m = 2; m = 3
- C. m = 2
- D. m = 3
Câu 2: Phương trình
- A. m ≠ 0
- B. m ≠ −1
- C. m ≠ 0 và m ≠ −1
- D. Không có m
Câu 3: Cho hệ phương trình:
- A. 2
- B. 5
- C. 3
- D. 4
Câu 4: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
- A. m ∈ [
; +∞). - B. m ∈ (−∞; −
] ∪ [ ; +∞). - C. m ∈ (−∞; −
] - D. m ∈ (−
; )
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình
- A. S = {0}
- B. S = ∅
- C. S = {0; 2}
- D. S = {2}
Câu 6: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho parabol (P): y =
- A. T = 3
- B. T = −15
- C. T =
- D. T = −9
Câu 7: Hệ phương trình
- A. (2; 1)
- B. (1; 2)
- C. (2; 1),(1; 2)
- D. Vô nghiệm
Câu 8: Số nghiệm của phương trình \sqrt{x^{2} + 2x + 4}$ = 2 là:
- A. 1
- B. 0
- C. 2
- D. 3
Câu 9: Tìm giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương:
- A. m = 2
- B. m = 3
- C. m =
- D. m = −2
Câu 10: Gọi n là số các giá trị của tham số m để phương trình mx + 2 = 2
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
- A.
≤ m ≤ $\frac{11}{3}$ - B. −
≤ m ≤ −$\frac{2}{3}$ - C. −1 ≤ m < −
- D. −
≤ m ≤ −1
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 13: Cho
- A. m > 1
- B. m ≥ 1
- C. m ≤ 1
- D. m ≤ 1 hoặc m =
Câu 14: Câu nào sau đây sai ?
- A. Khi m = 2 thì phương trình :(m − 2)x +
− 3m + 2 = 0 vô nghiệm - B. Khi m ≠ 1 thì phương trình : (m − 1)x + 3m + 2 = 0 có nghiệm duy nhất
- C. Khi m = 2 thì phương trình :
có nghiệm. - D. Khi m ≠ 2 và m ≠ 0 thì phương trình : (
- 2m)x + m + 3 có nghiệm.
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình
- A. {3}
- B. [0; 3]
- C. (0; 3)
- D. {0; 3}
Câu 16: Hệ phương trình
- A. (3; 2), (2; 3)
- B. (−3; −7), (−7; −3)
- C. (3; 2); (−3; −7)
- D. (3; 2), (2; 3), (−3; −7), (−7; −3)
Câu 17: Phương trình
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 0
Câu 18: Cho hệ phương trình:
- A. a = 1
- B. a = −1
- C. a =
- D. a = −
Câu 19: Cho phương trình
- A. m < 2
- B. m ≤ 4
- C. Không có m
- D. m ≥ 2
Câu 20: Số nghiệm của phương trình
- A. 3
- B. 0
- C. 2
- D. 1
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 4: Bất đẳng thức, bất phương trình (P3)
- Trắc nghiệm Toán 10 học kì I (P3)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Mệnh đề (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 2: hàm số y= ax+b (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài Ôn tập chương IV (P1)
- Trắc nghiệm Đại số 10 bài 2: Tập hợp (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 3: Hàm số bậc hai
- Trắc nghiệm Toán 10 học kì I (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 4: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: đại cương về phương trình ( P3)