Trắc nghiệm Hình học 8 bài: Ôn tập chương I Tứ giác

211 lượt xem

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài: Ôn tập chương I Tứ giác Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho tứ giác ABCD, trong đó Aˆ + Bˆ = 1400. Tổng Cˆ + Dˆ = ?

  • A. 2200
  • B. 2000
  • C. 1600
  • D. 1500

Câu 2: Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỷ lệ A:B:C:D = 4:3:2:1. Số đo các góc theo thứ tự đó là?

  • A. 1200;900;600;300.
  • B. 1400;1050;700;350.
  • C. 1440;1080;720;360.
  • D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A. Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn.
  • B. Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù.
  • C. Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc tù.
  • D. Tứ giác ABCD có 4 góc đều vuông.

Câu 4: Cho tứ giác ABCD có Aˆ = 650; Bˆ = 1170; Cˆ = 710. Số đo góc Dˆ = ?

  • A. 1190.
  • B. 1070.
  • C. 630.
  • D. 1260.

Câu: Cho tứ giác ABCD trong đó có Bˆ = 750; Dˆ = 1200. Khi đó Aˆ + Cˆ = ?

  • A. 1900
  • B. 1300
  • C. 2150
  • D. 1650

Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A. Hình thang có ba góc tù, một góc nhọn.
  • B. Hình thang có ba góc vuông, một góc nhọn.
  • C. Hình thang có ba góc nhọn, một góc tù.
  • D. Hình thanh có nhiều nhất hai góc nhọn và nhiều nhất hai góc tù.

Câu 7: Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là ?

  • A. 1050, 550
  • B. 1050, 450
  • C. 1150, 550
  • D. 1150, 650

Câu 8: Hình thang ABCD có Cˆ + Dˆ = 1500. Khi đó Aˆ + Bˆ = ?

  • A. 2200
  • B. 2100
  • C. 2000
  • D. 1900

Câu 9: Cho hình thang ABCD trong đó có Aˆ = 1200,Bˆ = 600,Dˆ = 1350 thì số đo của góc Cˆ = ?

  • A. 550
  • B. 450
  • C. 500
  • D. 600

Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống

A. Hình thang cân là…………………………………..

B. Hình thang có………………. là hình thang cân .

C. Hai cạnh bên của hình thang cân…………………..

D. Hình thang cân có hai góc kề một đáy…………….

Câu 11: Điền chữ “Đ” hoặc “S” vào mỗi câu khẳng định sau:

  • A. Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
  • B. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
  • C. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy bù nhau.
  • D. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau.

Câu 12: Cho hình thang cân ABCD (như hình vẽ) có BADˆ = 600. Số đo của BCDˆ = ?

  • A. 500
  • B. 600
  • C. 1200
  • D. 800

Câu 13: Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. DE là đường trung bình của tam giác ABC.
  • B. DE song song với BC.
  • C. DECB là hình thang cân.
  • D. DE có độ dài bằng nửa BC.

Câu 14: Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC và DE = 4cm. Biết đường cao AH = 6cm. Diện tích của tam giác ABC là?

  • A. S = 24( cm2 )
  • B. S = 16( cm2 )
  • C. S = 48( cm2 )
  • D. S = 32( cm2 )

Câu 15: Chọn phát biểu đúng

  • A. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh bên của hình thoi.
  • B. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh đối của hình thoi.
  • C. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng tổng hai hai đáy.
  • D. Một hình thang có thể có một hoặc nhiều đường trung bình.

Câu 16: Với a, b, h lần lượt là độ dài đáy lớn, đáy nhỏ và chiều cao của hình thang thì công thức diện tích của hình thang là ?

  • A. S = ( a + b )h
  • B. S = 1/2( a + b )h
  • C. S = 1/3( a + b )h
  • D. S = 1/4( a + b )h

Câu 17: Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau

  • A. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.
  • B. Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.
  • C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
  • D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 18: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A'B' đối xứng với AB qua d, khi đó độ dài của A'B' là ?

  • A. 3cm
  • B. 6cm
  • C. 9cm
  • D. 12cm

Câu 19: Tam giác ABC đối xứng với tam giác A'B'C' qua đường thẳng d, biết chu vi của tam giác ABC là 48cm thì chu vi của tam giác A'B'C' là ?

  • A. 24cm
  • B. 32cm
  • C. 40cm
  • D. 48cm

Câu 20: Chọn phương án sai trong các phương án sau?

  • A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
  • B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
  • C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
  • D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.

Câu 21: Chọn phương án đúng trong các phương án sau.

  • A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song.
  • B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau.
  • C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
  • D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh kề bằng nhau.

Câu 22: Cho hình bình hành ABCD có Aˆ = 1200, các góc còn lại của hình bình hành là?

  • A. Bˆ = 600, Cˆ = 1200, Dˆ = 600.
  • B. Bˆ = 1100, Cˆ = 800, Dˆ = 600.
  • C. Bˆ = 800, Cˆ = 1200, Dˆ = 800.
  • D. Bˆ = 1200, Cˆ = 600, Dˆ = 1200.

Câu 23: Cho hình bình hành ABCD có Aˆ - Bˆ = 200. Xác định số đo góc A và B?

  • A. Aˆ = 800, Bˆ = 1000
  • B. Aˆ = 1000, Bˆ = 800
  • C. Aˆ = 800, Bˆ = 600
  • D. Aˆ = 1200, Bˆ = 1000

Câu 24: Cho hình bình hành ABCD, có I là giao điểm của AC và BD. Chọn phương án đúng trong các phương án sau

  • A. AC = BD
  • B. Δ ABD cân tại A.
  • C. BI là đường trung tuyến của Δ ABC
  • D. Aˆ + Cˆ = Bˆ + Dˆ.

Câu 25: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau

  • A. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O thuộc đoạn nói hai điểm đó.
  • B. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O các đều hai điểm đó
  • C. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
  • D. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là đoạn thẳng trung trực của hai điểm đó.

Câu 26: Cho AB = 6cm, A' là điểm đối xứng với A qua B, AA' có độ dài bằng bao nhiêu ?

  • A. AA' = 3cm
  • B. AA' = 12cm
  • C. AA' = 6cm
  • D. AA' = 9cm

Câu 27: Chọn phương án sai trong các phương án sau đây

  • A. Hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
  • B. Hai góc đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
  • C. Hai đường thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
  • D. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.

Câu 28: Hình nào dưới đây có tâm không phải là giao điểm của hai đường chéo?

  • A. Hình bình hành
  • B. Hình chữ nhật
  • C. Hình thoi
  • D. Hình thang

Câu 29: Cho tam giác ABC và tam giác A'B'C' đối xứng với nhau qua điểm I biết AB = 4cm, AC = 8cm và chu vi của tam giác ABC bằng 22cm. Hỏi độ dài cạnh B'C' của tam giác A'B'C' là?

  • A. B'C' = 9cm
  • B. B'C' = 8cm
  • C. B'C' = 4cm
  • D. B'C' = 10cm

Câu 30: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau?

  • A. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
  • B. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
  • C. Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông.
  • D. Các phương án trên đều không đúng.

Câu 31: Tìm câu sai trong các câu sau

  • A. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
  • B. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
  • C. Trong hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
  • D. Trong hình chữ nhật, giao của hai đường chéo là tâm của hình chữ nhật đó

Câu 32: Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào nhận biết chưa đúng?

  • A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật.
  • B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
  • C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
  • D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

Câu 33: Khoanh tròn vào phương án sai

  • A. Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền và bằng nửa cạnh huyền.
  • B. Trong tam giác, đường trung tuyến với với một cạnh và bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
  • C. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh góc vuông không bằng cạnh ấy.
  • D. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền thì vuông góc với cạnh huyền.

Câu 34: Trong hình chữ nhật có kích thước lần lượt là 5cm và 12cm. Độ dài đường chéo của hình chữ nhật là ?

  • A. 17cm
  • B. 13cm
  • C. √ 119 cm
  • D. 12cm

Câu 35 Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau?

  • A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
  • B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là độ dài từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
  • C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia
  • D. Các ba đáp án trên đều sai.

Câu 36: Chọn phương án đúng trong các phương án sau

  • A. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên một đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h.
  • B. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên hai đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h
  • C. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên ba đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h
  • D. Cả ba đáp án đều sai.

Câu 37: Cho hình sau trong đó các đường thẳng a,b,c,d song song với nhau. Nếu các đường thẳng a,b,c,d song song cách đều thì :

  • A. EF > FG > GH
  • B. EF < FG < GH
  • C. EF = FG = GH
  • D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 38: Khoanh tròn vào phương án đúng trong các phương án sau ?

  • A. Hình thoi là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
  • B. Hình thoi là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau.
  • C. Hình thoi là tứ giác có ba góc vuông.
  • D. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.

Câu 39: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai về hình thoi ?

  • A. Hai đường chéo bằng nhau.
  • B. Hai đường chéo vông góc và là các đường phân giác của các góc hình thoi.
  • C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
  • D. Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau.

Câu 40: Hai đường chéo của hình thoi có độ dài lần lượt là 8cm và 10cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là ?

  • A. 6cm.
  • B. √ 41 cm.
  • C. √ 164 cm.
  • D. 9cm.

Câu 41: Hình thoi có độ dài các cạnh là 4cm thì chu vi của hình thoi là ?

  • A. 8cm.
  • B. 44cm.
  • C. 16cm.
  • D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 42: Các phương án sau, phương án nào sai?

  • A. Các trung điểm của bốn cạnh hình chữ nhật là các đỉnh của một hình thoi.
  • B. Các trung điểm của bốn cạnh hình thoi là bốn đỉnh của hình chữ nhật.
  • C. Giao điểm của hai đường chéo của hình thoi là tâm đối xứng của hình thoi đó.
  • D. Hình thoi của bốn trục đối xứng.

Câu 43: Hãy khoan tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau ?

  • A. Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.
  • B. Hình vuông là tứ giác có 4 góc bằng nhau.
  • C. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.
  • D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.

Câu 44: Hãy chọn đáp án sai trong các phương án sau đây ?

  • A. Trong hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
  • B. Trong hình vuông có hai đường chéo không vuông góc với nhau.
  • C. Trong hình vuông thì hai đường chéo đồng thời là hai trục đối xứng của hình vuông.
  • D. Trong hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau.

Câu 45: Trong các dấu hiệu nhận biết sau thì dấu hiệu nào không đủ điều kiện để tứ giác là hình vuông?

  • A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
  • B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông gócvới nhau là hình vuông.
  • C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
  • D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.

Câu 46: Tìm câu nói đúng khi nói về hình vuông?

  • A. Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
  • B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
  • C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
  • D. Các phương án đều đúng.

Câu 47: Một hình vuông có độ dài cạnh bằng 4cm thì độ dài đường chéo của hình vuông là ?

  • A. 8cm
  • B. √ 32 cm
  • C. 5cm
  • D. 4cm
Xem đáp án

=> Kiến thức Giải bài: Ôn tập chương I Tứ giác sgk Toán hình 8 tập 1 Trang 110 112


Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội