-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 2: Phân thức đại số (P3)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 chương 2: Phân thức đại số (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Rút gọn và tính giá trị biểu thức khi x=994
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Kết quả của phép tính là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 3: Hai phân thức và
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A biết
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Thu gọn biểu thức ta được
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Chọn câu sai:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 7: Tìm x biết
- A. x=a+1
- B. x=1-a
- C. x=a+2
- D. x=a-1
Câu 8: Giá trị của biểu thức A = tại x=1 là ?
- A. A = 1.
- B. A = - 2.
- C. A = - 1.
- D. A = 2.
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức C = khi x=4; y=1; z=-2.
- A. C=6
- B. C=-6
- C. C=-3
- D. C=3
Câu 10: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau ta được các phân thức lần lượt là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Kết quả của phép cộng là?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Cho biểu thức B = . Tìm x để
- A. x=10
- B. x=-10
- C. x=-6
- D. x=6
Câu 13: Rút gọn biểu thức được kết quả là?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 14: Biết . Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là:
- A. x-2; x+2
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Biến đổi biểu thức thành phân thức đại số là?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Cho . Khi đó đa thức A là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 17: Cặp phân thức nào không bằng nhau ?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 18: Thực hiện phép tính sau ta được kết quả là?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 19: Tìm biểu thức Q biết:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 20: Kết quả của rút gọn biểu thức là?
- A.
- B.
- C.
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 3: Thể tích của hình hộp chữ nhật
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 8: Phép chia các phân thức đại số
- Trắc nghiệm Hình học 8 bài 12: Hình vuông
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 4: Quy đồng mẫu thức
- Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn (P2)
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức
- Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức (P1)
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 2: Nhân đa thức với đa thức
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- Trắc nghiệm Hình học 8 bài 10: Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác