Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn (P2)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tổng các nghiệm của phương trình là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 2: Một người đi từ A đến B. Trong nửa quãng đường đầu người đó đi với vận tốc 20km/h phần đường còn lại đi với tốc độ 30km/h. Vận tốc trung bình của người đó khi đi từ A đến B là:
- A. 20km/h
- B. 20km/h
- C. 25km/h
- D. 30km/h
Câu 3: Số nghiệm của phương trình là?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 1
Câu 4: Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương?
- A. x-2=4 và x+1=2
- B. x=5 và
- C. và $\left | x \right |=2$
- D. 4+x=5 và
Câu 5: Tính tổng các nghiệm của phương trình , biết phương trình có hai nghiệm phân biệt.
- A. 0
- B. 10
- C. 4
- D. −4
Câu 6: Cho A = và B = $\frac{5x+4}{3} + 3$. Tìm x để A=B
- A. x=-2
- B. x=2
- C. x=3
- D. x=-3
Câu 7: Một công việc được giao cho hai người. Người thứ nhất có thể làm xong công việc một mình trong 24 phút. Lúc
đầu, người thứ nhất làm một mình và sau phút người thứ hai cùng làm. Hai người làm chung trong $\frac{22}{3}$ phút thì hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm một mình thì người thứ hai cần bao lâu để hoàn thành công việc.
- A. 20 phút
- B. 12 phút
- C. 24 phút
- D. 22 phút
Câu 8: Tích các nghiệm của phương trình
- A. 1
- B. 2
- C. −6
- D. 6
Câu 9: Tổng hai số là 321. Hiệu của số này và $\frac{5}{6}$ số kia bằng 34. Số lớn là :
- A. 201
- B. 120
- C. 204
- D. 117
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình là?
- A. S = { ± 1 }.
- B. S = { 0;1 }.
- C. S = { 1 }.
- D. S = { Ø }.
Câu 11: Cho phương trình (1): và phương trình (2): $\frac{x-1}{x^{2}-x} + \frac{2x-2}{x^{2}-3x+2} = 0$. Khẳng định nào sau
đây là sai.
- A. Hai phương trình có cùng điều kiện xác định.
- B. Hai phương trình có cùng số nghiệm
- C. Hai phương trình có cùng tập nghiệm
- D. Hai phương trình tương đương
Câu 12: Số nghiệm của phương trình là:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 13: Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình là
- A. x ≠ −1; x ≠ −2
- B. x ≠ 0
- C. x ≠ 2 và x ≠ ±1.
- D. x ≠ −2; x ≠ 1
Câu 14: Hai số chẵn liên tiếp biết biết tích của chúng là 24 là:
- A. 2;4
- B. 4;6
- C. 6;8
- D. 8;10
Câu 15: Giá trị của m để phương trình 2x = m + 1 có nghiệm x = - 1 là ?
- A. m = 3.
- B. m = 1.
- C. m = - 3
- D. m = 2.
Câu 16: Trong các phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương?
- A. x = 1 và x( x - 1 ) = 0
- B. x - 2 = 0 và 2x - 4 = 0
- C. 5x = 0 và 2x - 1 = 0
- D. - 4 = 0 và 2x - 2 = 0
Câu 17: Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phầm. Khi thực hiện tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm một ngày. Do đó hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
- A. 550
- B. 400
- C. 600
- D. 500
Câu 18: Nghiệm của phương trình là?
- A. x = - 1.
- B. x = ± 1.
- C. x = 1.
- D. x = 0.
Câu 19: Nếu phương trình P(x)=m có nghiệm thì thỏa mãn:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 20: Nghiệm của phương trình là?
- A. x=-1
- B.
- C. x=1
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 4: Phương trình tích
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
- Trắc nghiệm Toán 8 học kì I (P4)
- Trắc nghiệm Hình học 8 bài 2: Hình thang
- Trắc nghiệm Đại số 8 Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 2: Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 2: Hình hộp chữ nhật (tiếp)
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức
- Trắc nghiệm Đại số 8 Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng