-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm Hình học 8 bài 8: Đối xứng tâm
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 8: Đối xứng tâmCa Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
- A.Tâm đối xứng của một đường thẳng là điểm bất kì của đường thẳng
- B.Trong tâm của một tam giác là tâ đối xứng của tam giác đó
- C.Trực tâm của một tam giác là tâm đối xứng của tam giác đó
- D.Cả 3 câu đều đúng
Câu 2: Chọn câu trả lời sai
- A,Hai tam giác đối xứng nhau qua một điểm thì bằng nhau
- B.Hai tam giác đối xứng nhua qua một điểm thì có chu vi bằng nhau
- C.Cả a và b đều sai
- D.Cả a và b đều đúng
Câu 3: Các điểm A,B,C thẳng hàng theo thứ tự đó, và đối xứng với các điểm A',B',C' qua một đường thẳng d.Biết BC=4cm và AB=13cm.Độ dài A'C' là:
- A.15cm
- B.16cm
- C.17cm
- D.18cm
Câu 4: Các điểm A',B',C' thẳng hàng lần lượt đối xứng với các điểm A.B.C qua tâm O.Câu nào sau đây đúng?
- A.AB=15cm,CA=13cm,BC=7cm
- B.AC=7cn,C'B'=4cm,AB=3cm
- C.A'B'=13cm,AC=9cm,BC=8cm
- D.AB=11cm,AC=5cm,B'C'=12cm
Câu 5: Chọn câu trả lời sai
- A.Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó
- B.Giao điểm hai đường chéo của hình thang cân là tâm đối xứng của hình thang cân đó
- C.Điểm đối xứng với điểm O qua O là điểm O
- D.Tứ giác có một tâm đối xứng là hình bình hành
Câu 6: Chọn câu trả lời sai
Cho tam giác ABC.M là điểm trên cjanh BC.Đường thẳng qua M song song với AC cắt cạnh AB tại D, đường thẳng qua M song song với AB cắt AC tại E.Gọi O là giao điểm của AM và DE. Ta có:
- A.M đối xứng với A qua O
- B.D đối xứng với E qua O
- C.A đối xứng với M qua O
- D.Cả a,b,c đều sai
Câu 7: C đối xứng A qua I và B đối xứng với D qua I thì:
- A.A,B,C,D là bốn đỉnh của hình bình hành
- B.A,B,C,D là bốn đỉnh của hình thoi
- C.A,B,C,D là bốn đỉnh của hình thang
- D.A,B,C,D là bốn đỉnh của hình vuông
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng:
Xét bài toán "Cho hình bình hành ABCD. Vẽ E là điểm đối xứng của A qua B,F là điểm đối xứng của A qua D.Chứng minh rằng E là điểm đối xứng của F qua C.
(1) BD//EC và BD//CF => E,C,F thẳng hàng (tiên đề Ơ-clit)
Mà EC=CF(=BD)
Nên C là trung điểm EF
(2) C là điểm đối xứng của A qua B(gt)
nên AB=BE mà AB=DC
Do đó BE=DC
Mà BE//DC nên BDCE là hình bình hành
=> BD//CF và BD=CF
(3) C là trung điểm EF
=> E là điểm đối xứng của F qua C
Để trình bày lời giải, các ý trên được sắp xếp như sau:
- A.(2),(3),(1)
- B.(2),(1),(3)
- C.(1),(2),(3)
- D.(1),(3),(2)
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng:
- A.Hai điểm A và B gọi là đối xứng nhau qua điểm C nếu B là trung điểm của đọan thẳng AC
- B.Hai điểm A và B gọi là đối xứng nhau qua điểm C nếu A là trung điểm của đoạn thẳng BC
- C.Hai điểm A và B gọi là đối xứng nhua qua điểm C nếu C là trung điểm của đoạn thẳng AB
- D.Cả A,B,C đều đúng
Câu 10: Chọn câu trả lời sai:
- A.Điểm đối xứng với điểm M qua điểm N cũng là điểm M
- B.Hai điểm P và Q gọi là đối xứng với nhau qua điểm R nếu R là trung điểm của đoạn thẳng PQ
- C.Cả a,b,c đều đúng
- D.Cả a,b,c đều sai
=> Kiến thức Giải bài 8: Đối xứng tâm sgk Toán 8 tập 1 Trang 93 96
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
- Trắc nghiệm Đại số 8 Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- Trắc nghiệm Đại số 8 Bài 7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 9: Thể tích của hình chóp đều
- Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 2: Phân thức đại số (P3)
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 1: Phân thức đại số
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 8: Phép chia các phân thức đại số
- Trắc nghiệm Hình học 8 bài 9: Hình chữ nhật
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 1: Mở đầu về phương trình
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
- Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn (P3)