Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức (P2)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Để biểu thức
là bình phương của một tổng thì giá trị của a thỏa mãn yêu cầu là ?
- A. 9
- B. 25
- C. 36
- D. Kết quả khác
Câu 2: Ta có:
với a, b là các số nguyên và a
- A. 10.
- B. 14.
- C. −14.
- D. −10
Câu 3: Giá trị của biểu thức M =
tại x=10 là?
- A. M = 10
- B. M = 20
- C. M = 100
- D. M = 200
Câu 4: Tính
ta được kết quả?
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 5: Cho
, biết A, B, C là các số nguyên. Khi đó A+B+C bằng
- A. 0.
- B. 1.
- C. 2.
- D. −1.
Câu 6: Phân tích đa thức 3x + 6xy + 2yz + z thành nhân tử, ta được:
- A. ( 3x + z )( 2y + 1 )
- B. ( 3x - z )( 2y + 1 )
- C. ( 3x + z )( 2y - 1 )
- D. ( 3x - z )( 2y - 1 )
Câu 7: Giá trị của x thỏa mãn
là ?
- A. x = 1.
- B. x = - 1.
- C. x = 2.
- D. x = - 2.
Câu 8: Tìm x biết ![]()
- A. x = −4
- B. x = 4
- C. x = −1
- D. x = −2
Câu 9: Đa thức
được phân tích thành nhân tử là ?



- D.

Câu 10: Phân tích
thành nhân tử ta được
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 11: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn ![]()
- A. 1.
- B. 2.
- C. 0.
- D. 3.
Câu 12: Biểu thức D =
,D có giá trị là:
- A.

- B. −5
- C.

- D. 5
Câu 13: Cho x=10-y. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức N=![]()
- A. N > 1200.
- B. N < 1000.
- C. N < 0.
- D. N > 1000.
Câu 14: Điều vào chỗ trống: ... = ![]()
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 15: Cho (A): ![]()
(B): ![]()
Chọn câu đúng
- A. (A) đúng, (B) sai.
- B. (A) sai, (B) đúng.
- C. (A), (B) đều sai
- D. (A), (B) đều đúng.
Câu 16: Thực hiện phép tính (5x - 1)(x + 3) - (x - 2)(5x - 4) ta có kết quả là ?
- A. 28x - 3.
- B. 28x - 5.
- C. 28x - 11.
- D. 28x - 8.
Câu 17: Giá trị của biểu thức A =
là?
- A. x+1
- B. 4
- C. -4
- D. 1-x
Câu 18: Cho biểu thức : B = (2x − 3)(x + 7) − 2x (x + 5) − x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
- A. B = 21 − x
- B. B < −1
- C. B > 0
- D. 10 < B < 20
Câu 19: Tìm giá trị x thỏa mãn 2x(x − 3) − (3 − x) = 0
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 20: Cho M = ![]()
N =![]()
Tìm mối quan hệ giữa M và N
- A. 2N − M = 60
- B. 2M − N = 60
- C. M > 0, N < 0
- D. M > 0, N > 0
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 11: Chia đa thức cho đơn thức
- Trắc nghiệm Hình học 8 bài 4: Đường trung bình của tam giác, của hình thang
- Trắc nghiệm Đại số 8 Bài 7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)
- Trắc nghiệm toán 8 hình học chương 3: Tam giác đồng dạng (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất
- Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 2: Phân thức đại số (P2)
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 2: Hình hộp chữ nhật (tiếp)
- Trắc nghiệm Đại số 8 Bài 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 4: Quy đồng mẫu thức
- Trắc nghiệm Hình học 8 bài 8: Đối xứng tâm
- Trắc nghiệm Hình học 8 bài 7: Hình bình hành