Trắc nghiệm toán 12: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 1)
Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn toán học 12 phần 1. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho số phức
- A. -1 và 3
- B. -1 và -3
- C. 1 và -3
- D. -1 và -3i.
Câu 2: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
- A. Hai điểm
- B. Hai đường thẳng
- C. Đường tròn bán kính
- D. Đường tròn bán kính
Câu 3: Cho
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Tính
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Tìm
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Tìm
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 7: Cho hàm số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 8: Tìm I=
- A. I=
- B. I=
- C. I=
- D. I=
Câu 9: Trong những phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
- A.
- B.
có nguyên hàm là $\frac{x^{2}}{4}+ x+ C$ - C.
- D. A và B đúng
Câu 10: Giả sử:
Giá trị của
- A.9
- B.3
- C.81
- D.8
Câu 11: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Tìm
- A. I=
- B. I=
- C. I=
- D. I=
Câu 13: Cho hai số phức
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 14: Cho
Khẳng định nào dưới đây sai?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Thể tích phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
- A.
- B. 18
- C.
- D.
Câu 17: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y=lnx, trục hoành và hai đường thẳng x=
- A.
+$\frac{1}{e}$ (dvdt) - B. 1-
(dvdt) - C.
+$\frac{1}{e}$ (dvdt) - D. 2-
(dvdt)
Câu 18: Cho hàm số
Hình phẳng được đánh dấu trong hình vẽ có diện tích là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 19:Trên tập số phức, cho phương trình sau:
1. Phương trình vô nghiệm trên trường số thực R .
2. Phương trình vô nghiệm trên trường số phức C .
3. Phương trình không có nghiệm thuộc tập số thực.
4. Phương trình có bốn nghiệm thuộc tập số phức.
5. Phương trình chỉ có hai nghiệm là số phức.
6. Phương trình có hai nghiệm là số thực
- A. 0
- B. 1
- C. 3
- D. 2
Câu 20: Gọi
Tính tổng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 21: Trong không gian
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 22: Trong không gian
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 23: Gọi
- A.
hoặc - B.
hoặc $ 1 \pm 2i\sqrt{2}$ - C.
hoặc $ -2 \pm 2i\sqrt{2}$ - D.
hoặc $ -2 \pm 2i\sqrt{2}$
Câu 24: Cho số phức
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có tọa độ các điểm là: A(xA; yA, zA), B(xB; yB, zB), CA(xC; yC, zC) . Gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. M(
(xB+xC); (yB+yC); (zB+zC)) - B.
= (xA- xB; yA- yB; zA- zB) - C. G(
(xA+xB+xC ); (yA+yB+yC ); (zA+zB+zC )) - D. AB= (xA- xB)
+ (yA- yB) + (zA- zB)
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-3), B(3;6;-9). Điểm nào dưới đây không nằm trên đường thẳng AB?
- A. M1(2; 4; -6)
- B. M2(-1; -2; 3)
- C. M3(0; 0; 1)
- D. M4(5; 10; -15)
Câu 27: Cho số phức
Tính giá trị lớn nhất của |z| .
- Amax
= - B. max
= - C. max
= 5 - D. max
| =
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ, hình tròn tô đậm như hình vẽ dưới đây là tập hợp điểm biểu diễn số phức. Hỏi số phức
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 29: Cho hình nón có đường cao bằng đường kính đáy. Xét mặt cầu (S) nằm trong hình nón tiếp xúc với đáy và tất cả đường sinh của hình nón. Tỉ số thể tích của khối cầu và khối nón là :
- A.
B.
C.
D.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
- A. x
+ y + z - 4x+ 2y+ 5= 0 - B. x
+ y + z - 6y- 2z+ 15= 0 - C. x
+ y +z +4x+ 1= 0 - D. x
+ y + z + 2x- 6z+ 20= 0
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm: A(0; 4; 4); B(-3; 3; 0); C(2; 0; 4). Tính độ dài bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC?
- A. 2
- B. 3
- C. 5
- D. 10
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 2a, ΔSAB là tam giác đều và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy hình chóp. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là :
A.
a - B.
a C.
a D.
a
Câu 33: Trong không gian
- A.
- B. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
là: $\vec{AB} + \vec{AC}$ - C. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
là: $\frac{\vec{AB}}{AB}+ \frac{\vec{AC}}{AC}$ - D. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
là: $\vec{u}$AD = (1; 1; -2)
Câu 34: Trong không gian
- A. 8
- B. 2
- C. 12
- D. 6
Câu 35: Trong không gian
- A. Hai vectơ (1;1;1) và (1;-3;-2) đều vuông góc với vectơ chỉ phương của đường thẳng
- B. Phương trình tham số của đường thẳng
là: - C. Đường thẳng
đi qua gốc tọa độ - D. Phương trình chính tắc của đường thẳng
là: $\frac{x-2}{1}= \frac{y+ 1}{3}= \frac{z- 1}{4}$
Câu 36: Cho hình lăng trụ tam giác đều
A. k = 1/2
B. k = 2/3
C. k = 3/4
- D. k = 4/3
Câu 37: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 3x + 2y + z - 4 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 38: Cho hàm số
- A. 2
- B. 4
- C. 0
- D. 3
Câu 39: Ông A dự định sử dụng hết
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 40: Hệ số của
- A. 577
- B. -577
- C. 3007
- D. -3007
Câu 41: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 19]. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 42: Cho a>0,b>0 thỏa mãn
- A.
B. 9
- C.
- D. 6
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 44: Cho hàm số
- A. 0
- B. 1
- C. 3
- D. 2
Câu 45: Cho hai hàm số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 46: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
- A. 3
- B. 1
- C. 4
- D. 2
Câu 47: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
- A. 1
- B. 0
- C. 2
- D. 3
Câu 48:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 49: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
- A. 1
- B. 0
- C. 2
- D. 3
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1;2;3) và đường thẳng d:
- A.
- B.
- C.
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12 bài 3: Ứng dụng của tích phân trong hình học
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12 bài 5: phương trình mũ và phương trình lôgarit
- Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 2: Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 12 Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit (P1)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12 bài 5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
- Trắc nghiệm hình học 12 bài 1: Khái niệm về khối đa diện
- Trắc nghiệm hình học 12 bài 2: Phương trình mặt phẳng
- Trắc nghiệm hình học 12 bài Ôn tập chương I: Khối đa diện
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12 bài 4: Phương trình bậc hai với hệ số thực
- Trắc nghiệm Hình học 12 chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian (p3)
- Trắc nghiệm hình học 12 bài 1: Hệ tọa độ trong không gian
- Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 1: Khối đa diện (P1)