-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 1: Khối đa diện (P1)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm Chương 1: Khối đa diện. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. Số cạnh của một hình đa diện luôn chẵn
- B. Số đỉnh của một hình đa diện luôn chẵn
- C. Số mặt của một hình đa diện luôn chẵn
- D. Số đỉnh của một hình lăng trụ luôn chẵn
- A. Một hình đa diện có các mặt là những tam giác thì số mặt của nó là số chẵn
- B. Một hình đa diện có các mặt là những tam giác thì số mặt của nó là số lẻ
- C. Tồn tại một hình đa diện có các mặt là những tam giác sao cho số mặt của nó là số lẻ
- D. Tồn tại một hình đa diện có các mặt là những tam giác sao cho số mặt của nó bằng số cạnh
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. Số cạnh của một hình lăng trụ luôn chẵn
- B. Số đỉnh của một hình chop luôn chẵn
- C. Số mặt của một hình lăng trụ luôn chẵn
- D. Số cạnh của một hình chop luôn chẵn
Câu 4: Hai hình đa diện bằng nhau khi và chỉ khi:
- A. Có phép tịnh tiến biến hình này thành hình kia
- B. Có phép dời hình biến hình này thành hình kia
- C. Có các cạnh tương ứng bằng nhau
- D. Có các mặt tương ứng là các đa giác bằng nhau
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?Khối đa diện có các mặt là những tam giác thì:
- A. Số mặt và số đỉnh của nó bằng nhau
- B. Số mặt và số cạnh của nó bằng nhau
- C. Số mặt của nó là một số chẵn
- D. Số mặt của nó là một số lẻ
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
- A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng 7
- B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh nhỏ hơn 7
- C. Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6
- D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh lớn hơn 7
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. Trong một hình đa diện tổng của số mặt và số cạnh nhỏ hơn số đỉnh.
- B. Trong một hình đa diện tổng của số mặt và số đỉnh lớn hơn số cạnh
- C. Trong một hình đa diện tổng số cạnh và số đỉnh nhỏ hơn số mặt
- D. Tồn tại một hình đa diện có tổng của số mặt và số đỉnh nhỏ hơn số cạnh
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. Mỗi hình đa diện có ít nhất 8 mặt
- B. Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 mặt
- C. Mỗi hình đa diện có ít nhất 5 mặt
- D. Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 mặt
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. Mỗi hình đa diện có ít nhất 8 cạnh
- B. Mỗi hình đa diện có ít nhất 7 cạnh
- C. Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 cạnh
- D. Mỗi hình đa diện có ít nhất 9 cạnh
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. Mỗi hình đa diện có ít nhất 8 đỉnh
- B. Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 đỉnh
- C. Mỗi hình đa diện có ít nhất 5 đỉnh
- D. Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 đỉnh
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. Tồn tại một hình đa diện có số mặt lớn hơn số cạnh
- B. Tồn tại một hình đa diện có số mặt lớn hơn số đỉnh
- C. Trong một hình đa diện số mặt luôn lớn hơn hoặc bằng số đỉnh
- D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh lớn hơn số cạnh
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. Trong một hình đa diện nếu số mặt và số đỉnh lẻ thì số cạnh chẵn
- B. Trong một hình đa diện nếu số mặt và số đỉnh lẻ thì số cạnh lẻ
- C. Trong một hình đa diện nếu số mặt và số cạnh lẻ thì số đỉnh lẻ
- D. Trong một hình đa diện nếu số đỉnh và số cạnh lẻ thì số mặt lẻ
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?Cho hình đa diện (H) có các mặt là nhứng tam giác, mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt. Gọi số các đỉnh, cạnh, mặt của hình đa diện (H) lần lượt là d, c, m. Khi đó:
- A. d > m
- B. d < m
- C. d = m
- D. d + m = c
Câu 14: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
- A. 2 mặt
- B. 3 mặt
- C. 4 mặt
- D. 5 mặt
Câu 15: Có ít nhất bao nhiêu cạnh xuất phát từ mỗi đỉnh của một hình đa diện?
- A. 5 cạnh
- B. 4 cạnh
- C. 3 cạnh
- D. 2 cạnh
Câu 16: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng
“Số cạnh của một hình đa diện luôn….”
- A. Chẵn
- B. Lẻ
- C. Nhỏ hơn hoặc bằng số đỉnh
- D. Lớn hơn hoặc bằng 6
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A. Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6
- B. Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 7
- C. Số mặt của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 4
- D. Số đỉnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 4
Câu 18: Khối 20 mặt đều có bao nhiêu cạnh?
- A. 24 cạnh
- B. 28 cạnh
- C. 30 cạnh
- D. 40 cạnh
Câu 19: Khối 12 mặt đều có bao nhiêu đỉnh ?
- A. 10 đỉnh
- B. 12 đỉnh
- C. 18 đỉnh
- D. 20 đỉnh
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
- A. Số mặt của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
- B. Số đỉnh của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
- C. Số cạnh của một hình đa diện đều luôn là số chẵn
- D. Tồn tại một hình đa diện đều có số cạnh là số lẻ
-
Sơ đồ tư duy bài 15 Lịch sử 12: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 Sơ đồ tư duy Lịch sử 12
-
Sơ đồ tư duy bài 1 Lịch sử 12: Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ 2 (1945-1949) Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 1
-
Sơ đồ tư duy bài 13 Lịch sử 12: Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến năm 1930 Sơ đồ tư duy Lịch sử 12
-
Sơ đồ tư duy bài 16 Lịch sử 12: Phong trào giải phóng dân tộc và tổng khởi nghĩa tháng Tám Sơ đồ tư duy Lịch sử 12 bài 16
- TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
- HỌC KỲ
- CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
- CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
- CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
- CHƯƠNG 4: SỐ PHỨC
- TRẮC NGHIỆM PHẦN HÌNH HỌC
- CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN
- CHƯƠNG 2: MẶT NÓN. MẶT TRỤ. MẶT CẦU
- CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
- Không tìm thấy