Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (P1)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: So sánh
- A.
- B.
- C.
- D. không so sánh được
Câu 2: Phương trình |x − 1| + |x − 3| = 2x − 1 có số nghiệm là
- A. 2
- B. 1
- C. 3
- D. 0.
Câu 3: Cho a > b, c > d. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. a + d > b + c
- B. a + c > b + d
- C. b + d > a + c
- D. a + b > c + d
Câu 4: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình |2 + 3x| = |4x − 3| là
- A.
- B. 5
- C. -
- D. -5
Câu 5: Cho a > b. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. - 3a - 1 > - 3b - 1
- B. - 3(a - 1) < - 3(b - 1)
- C. - 3(a - 1) > - 3(b - 1)
- D. 3(a - 1) < 3(b - 1)
Câu 6: Cho hai phương trình 4 |2x − 1| + 3 = 15 (1) và |7x + 1| − |5x + 6| = 0 (2). Kết luận nào sau đây là đúng.
- A. Phương trình (1) có nhiều nghiệm hơn phương trình (2)
- B. Phương trình (1) có ít nghiệm hơn phương trình (2)
- C. Cả hai phương trình đều có hai nghiệm phân biệt
- D. Cả hai phương trình đều vô số nghiệm
Câu 7: Cho a > b và c > 0, chọn kết luận đúng.
- A. ac > bc
- B. ac > 0
- C. ac ≤ bc
- D. bc > ac
Câu 8: Nghiệm x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
- A. 5 - x < 1
- B. 3x + 1 < 4
- C. 4x - 11 > x
- D. 2x - 1 > 3
Câu 9: Số nguyên nhỏ nhất thoả mãn bất phương trình
- A. 7
- B. 6
- C. 8
- D. 5
Câu 10: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về nghiệm của bất phương trình (x + 3)(x + 4) > (x − 2)(x + 9) + 25.
- A. Bất phương trình vô nghiệm
- B. Bất phương trình vô số nghiệm x ∈ R
- C. Bất phương trình có tập nghiệm S = {x > 0}
- D. Bất phương trình có tập nghiệm S = {x < 0}
Câu 11: Nghiệm của bất phương trình
- A. x < −1
- B. x < 1
- C. x > 1
- D. x > −1
Câu 12: Giá trị của x để biểu thức sau có giá trị dương A =
- A. x ≤ 10
- B. x < 10
- C. x > −10
- D. x > 10
Câu 13: Tìm x để P =
- A. x > 1
- B. x < 1
- C. x > −1
- D. x < −1
Câu 14: Với a, b bất kì, chọn khẳng định sai
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Cho x + y > 1. Chọn khẳng định đúng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình | 2 - 3x | = | 2 - 5x | là?
- A. S = { - 3; 1}
- B. S = { - 3;
} - C. S = { 0;
} - D. S = { - 3; 1}
Câu 17: Số nghiệm của phương trình |3x − 1| = 3x − 1 là:
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. vô số
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình |1 − x| ≥ 3 là
- A. x ≥ 4, x ≤ −2
- B. −2 ≤ x ≤ 4
- C. x ≤ −2, x ≤ 4
- D. x ≤ 4, x ≥ −2
Câu 19: Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình
- A. x = −3
- B. x = 0
- C. x = −1
- D. x = −2.
Câu 20: Một Ampe kế có giới hạn đo là 25 ampe. Gọi x( A ) là số đo cường độ dòng điện có thể đo bằng Ampe kế. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. x ≤ 25
- B. x < 25
- C. x > 25
- D. x ≥ 25
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hình học 8 bài 9: Hình chữ nhật
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 3: Rút gọn phân thức
- Trắc nghiệm Toán 8 học kì I (P5)
- Trắc nghiệm toán 8 hình học chương 3: Tam giác đồng dạng (P3)
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 2: Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số
- Trắc nghiệm Toán 8 học kì II (P5)
- Trắc nghiệm Đại số 8 Bài 7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối