Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 2: Phân thức đại số (P1)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 chương 2: Phân thức đại số (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Hai phân thức và $\frac{-2x}{x^{2}+7x+10}$ có mẫu thức chung là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Thực hiện phép tính C =
- A. C =
- B. C =
- C. C =
- D. C =
Câu 3: Cho đa thức P = có kết quả rút gọn là:
- A.
- B.
- C.
- D. }
Câu 4: Biến đổi biểu thức thành phân thức đại số là?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Biến đổi biểu thức hữu tỉ ta được kết quả là?
- A. -y(x-y)
- B. y(x-y)
- C. y(x+y)
- D. -y(x+y)
Câu 6: Tìm đa thức M thoả mãn
- A.
- B. M=-3x
- C. M=3x
- D. M=2x+3
Câu 7: Cho P = . Bạn Mai rút gọn P được P = $\frac{x+2}{(x-1)^{2}}$, bạn Đào rút gọn P được P = $\frac{x+2}{x^{2}-1}$
- A. Bạn Đào đúng, bạn Mai sai
- B. Bạn Đào sai. bạn Mai đúng
- C. Hai bạn đều sai
- D. Hai bạn đều đúng
Câu 8: Rút gọn phân thức ta được phân thức có mẫu là:
- A. x-y
- B.
- C. x+y
- D. (x-1)(x+y)
Câu 9: Tìm x biết với $a\neq 0, a\neq -3$
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 10: Cho . Điền vào chỗ trống để được các phân thức có cùng mẫu. Hãy chọn câu đúng
- A. 4x; x+2
- B. 2x; x+2
- C. 4x; x+1
- D.
Câu 11: Cho biểu thức B = . Rút gọn B ta được:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Chọn câu đúng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Biết . Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 14: Rút gọn biểu thức là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Rút gọn biểu thức được kết quả là?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Biểu thức được biến đổi thành phân thức đại số là
- A.
- B. x+1
- C. x-1
- D.
Câu 17: Điều kiện xác định của phân thức là ?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 18: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số ?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 19: kết quả của phép tính là?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 20: Giá trị lớn nhất của phân thức là?
- A. 5
- B. -5
- C. 2
- D. -2