Viết các từ ngữ sau vào ô thích hợp (trong vở): bút, đọc, ngoan ngoãn, hát, vở, viết, bảng, vẽ, mực...
8 lượt xem
4. Viết các từ ngữ sau vào ô thích hợp (trong vở): bút, đọc, ngoan ngoãn, hát, vở, viết, bảng, vẽ, mực, chăm chỉ, dịu hiền, tinh nghịch, hỏi, thông minh.
Từ chỉ đồ dùng học tập | Từ chỉ hoạt động của học sinh | Từ chỉ tính nết của học sinh |
bút, ..... | đọc, ...... | ngoan ngoãn, ..... |
Bài làm:
Từ chỉ đồ dùng học tập | Từ chỉ hoạt động của học sinh | Từ chỉ tính nết của học sinh |
bút, vở, bảng, mực | đọc, hát, viết, vẽ, hỏi | ngoan ngoãn, chăm chỉ, dịu hiền, tinh nghịch, thông minh |
Xem thêm bài viết khác
- Viết đúng tên người, tên sông, tên núi:
- Chọn chữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 24)
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì? Những người trong tranh đang làm gì? Đặt tên cho bức tranh
- Kể với người thân một số việc làm tốt của em và các bạn trong lớp
- Chị Nga và Hà nhắn tin cho Linh bằng cách nào? Vì sao chị Nga và Hà phải viết tin nhắn cho Linh?
- Kể những việc em đã làm cùng bạn ở lớp hoặc ở nhà
- Kể nối tiếp đoạn 1, đoạn 2 câu chuyện Bím tóc đuôi sam. Kể nối tiếp đoạn 3, đoạn 4 câu chuyện Bím tóc đuôi sam
- Chọn ra những từ ngữ viết đúng
- Kể cho bạn nghe ông bà em đã yêu quý và chăm sóc em như thế nào?
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Em thích hoạt động nào trong bức tranh?
- Viết vào bảng nhóm hoặc phiếu học tập: