B. Language focus Unit 15: Space Conquest
66 lượt xem
Phần Language focus của Unit 15: Space Conquest (Cuộc chinh phục không gian) tập trung vào các cấu trúc ngữ pháp thường gặp cũng như ôn tập về cách phát âm của từ. Dưới đây là lời giải của bài giúp các em nắm chắc kiến thức, học và làm bài tập tốt hơn.
Exercise 1.
A. Below are the transcriptions of some words. Write the orthographic forms of the words. (Dưới đây là phiên âm của 1 số từ. Hãy viết từ đó ra.)
Example: /ai' die/ —> idea
- 1. / ,ʌndə'stænd/ => understand
- 2. /ri'maind/ => remind
- 3. /tenθ/ => tenth
- 4. /’pɜ:snz/ => persons
- 5. /ə't∫i:vmənt/ => achievement
- 6. /im'pɔ:tənt/ => important
- 7. /in’tens/ => intense
- 8. /frend/ => friend
B. Practise reading the following sentences. Paying attention to the sounds /nt/, /nd/, /nθ/, /ns/, and/nz/. (Thực hành đọc các câu sau đây. Chú ý các âm /nt/, /nd/, /nθ/, /ns/ và /nz/.)
- He went away. And he never returned.
- You can’t say you weren’t warned.
- Bye, Florence. See you in a month.
- She’ll be back on the tenth, Mr. Bums.
Exercise 2. Complete the conversation with the correct form of can/be able to. (Hoàn thành đoạn hội thoại sau với dạng đúng của can/be able to.)
- Harriet: Hello, David. I’m sorry I haven’t (1. come)__been able to come__ and see you before. I’ve been really busy lately. How are you?
- David: I’m OK, thanks. I (2. walk) __am able to walk/ can walk__ around now. The doctor says I (3. go) __can go/ am able to go__ back to work soon. It’ll be nice (4. get) ___to be able to get___ out again. I hate being stuck here like this. I haven’t (5. do) ___been able to do__ anything interesting.
Hướng dẫn dịch đoạn hội thoại:
- Harriet: Chào David. Tôi xin lỗi tôi đã không thể đến thăm bạn hôm trước. Gần đây tôi bận lắm. Bạn khỏe không?
- David: Tôi ổn, có thể đi bộ lòng vòng quanh đây được. Bác sĩ nói tôi có thể quay trở lại làm việc sớm. Nó sẽ được tốt đẹp nếu có thể ra ngoài. Tôi ghét bị giữ ở đây như thế này. Tôi đã không thể làm bất cứ điều gì thú vị.
Exercise 3. Complete the sentences with the correct form of could/be able to.
Use the negative if necessary. (Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của could/be able to. Sử dụng phủ định nếu cần.)
- Suddenly all the lights went out. We___ couldn’t___ see anything.
- The computer went wrong, but luckily Emma ___ was able to___ put it right again.
- There was a big party last night. You ___ could___ hear the music half a mile away.
- I learnt to read music as a child. I ___ could / was able to ___ read it when I was five.
- People heard warnings about the flood, and they ___ were able to ___ move out in time.
- The train was full. I ___ couldn’t / wasn’t able to___ find a seat anywhere.
Exercise 4. Add the tags to complete the sentences. (Thêm câu hỏi đuôi để hoàn thành câu.)
- These sausages are delicious,__ aren’t they __ ? - They certainly are.
- You haven’t lived here long,___ have you ___? - No, only three months.
- It’s quite a big garden,___ isn’t it ___ ? - Yes, there’s plenty of room.
- There aren’t many people here yet,___ are there ___ ? - No, but it’s till quite early.
- You’re Rachel’s friend,___ aren’t you ___ ? - Yes, I’m Vicky.
- You came in a sports car,___ didn't you ___ ? - That’s right.
- We can sit on the grass, ___ can’t we ___ ? - I think it’s dry enough.
- The weather forecast wasn’t very good,___ was it __ ? - No, it wasn’t.
Exercise 5. Complete the conversation by putting in the question tags. (Hoàn thành đoạn hội thoại bằng cách thêm câu hỏi đuôi.)
- Emma: You don’t really want to go out with me any more, (1)___ do you ___?
- Matthew: Of course I do. But I need a bit of time to myself sometimes.
- Emma: You get plenty of time to yourself, (2)___ don't you ___ ?
- Matthew: Emma, you know what I feel for you. I’ve told you enough times, (3)___ haven't I ___ ?
- Emma: Yes, you have. And you’re quite happy, (4)___ aren't you ___ ? You don’t mind, (5)___ do you __ ? The situation doesn’t bother you, (6)___ does it ___?
- Matthew: Why are we arguing? There’s nothing to argue about, (7)___ is there ___ ?
- Emma: You can’t ever look at things from my point of view, (8)___ can you ___ ?
Hướng dẫn dịch đoạn hội thoại:
- Emma: Bạn không thực sự muốn đi chơi với tôi nữa à?
- Matthew: Tất nhiên là tôi sẽ đi. Nhưng đôi khi tôi cần đôi chút riêng tư.
- Emma: Bạn có nhiều thời gian cho chính mình không?
- Matthew: Emma, bạn biết tôi cảm thấy thế nào với bạn. Tôi đã nói với bạn là tôi có nhiều thời gian mà phải không?
- Emma: Đúng. Và bạn cảm thấy vui vẻ chứ? Bạn không phiền phải không? Điều này sẽ không làm phiền bạn chứ?
- Matthew: Tại sao chúng ta lại cãi nhau? Không đáng cãi nhau mà phải không?
- Emma: Bạn không bao giờ có thể nhìn vào mọi thứ từ quan điểm của tôi cả phải chứ?
Xem thêm bài viết khác
- B. Language focus Unit 6: Competitions
- SBT tiếng Anh 11: Writing Unit 6 Competitions
- C. Speaking Unit15: Space Conquest
- SBT tiếng Anh 11: Writing Unit 7 World Population
- D. Writing Unit 14: Recreation
- B. Language focus Unit 13: Hobbies
- SBT tiếng Anh 11: Writing Unit 9 The post office
- SBT tiếng Anh 11: Language focus Unit 11 Sources of Energy
- SBT tiếng Anh 11: Language focus Unit 7 World Population
- B. Language focus Unit 14: Recreation
- SBT tiếng Anh 11: Reading Unit 9 The post office
- A. Reading Unit 1: Friendship