Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
4 lượt xem
3. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
Đồng hồ | |
Gà trống | |
Tu hú | |
Chim | |
Cành đào | |
Bé |
Bài làm:
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
Đồng hồ | chạy tích tắc |
Gà trống | gáy |
Tu hú | kêu |
Chim | bay |
Cành đào | nở hoa |
Bé | cười khúc khích |
Xem thêm bài viết khác
- Thảo luận rồi nêu hai đức tính tốt em học tập được ở bạn Chi? Viết từ ngữ chỉ hai đức tính tốt đó vào vở?
- Điền vần ai hoặc ay:
- Nhờ người thân giúp đỡ để viết thời gian biểu buổi chiều chủ nhật của em
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 106)
- Giải vnen tiếng việt 2 bài 18C: Ôn tập 3
- Tìm ba tiếng có iê, 3 tiếng có yê rồi để viết vào vở.
- Giải bài 5B: Một người bạn tốt
- Giải bài 15A: Anh em yêu thương nhau
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 59)
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Dòng nào dưới đây nêu đầy đủ nội dung bài học?
- Đặt câu theo mẫu dưới đây:
- Ghép từ chứa tiếng mở đầu bằng l hoặc n? Ghép từ chứa tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã?