Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
6 lượt xem
3. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
| Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
| Đồng hồ | |
| Gà trống | |
| Tu hú | |
| Chim | |
| Cành đào | |
| Bé |
Bài làm:
| Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
| Đồng hồ | chạy tích tắc |
| Gà trống | gáy |
| Tu hú | kêu |
| Chim | bay |
| Cành đào | nở hoa |
| Bé | cười khúc khích |
Xem thêm bài viết khác
- Chọn ia hay ya để điền vào chỗ trống? Viết các từ đã hoàn chỉnh vào vở
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Tranh có những ai? Mỗi người đang làm gì?
- Khi cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy bút mực, Mai đã làm gì?
- Cả nhóm đọc thơ hoặc bài hát về tình cảm anh em trong gia đình
- Quan sát tranh, thay nhau hỏi và trả lời: Bạn nhỏ đang làm gì? Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?
- Em đã bao giờ làm gì để bạn giận chưa? Em và bạn em đã làm lành với nhau như thế nào?
- Giải vnen tiếng việt 2 bài 18B: Ôn tập 2
- Phân loại các từ chỉ sự vật theo yêu cầu ghi ở mỗi dòng
- Tìm trong bài thơ Mẹ: Những tiếng bắt đầu bằng r, gi. Những tiếng có thanh hỏi, thanh ngã.
- Đọc tên câu chuyện Mẩu giấy vụn, xem tranh và trả lời câu hỏi:
- Giải bài 15C: Chị yêu em bé
- Sắp xếp lại các từ ngữ ở mỗi dòng sau để thành câu, rồi viết lại câu đó vào vở.