Viết các từ ngữ sau vào ô thích hợp (trong vở): bút, đọc, ngoan ngoãn, hát, vở, viết, bảng, vẽ, mực...
4. Viết các từ ngữ sau vào ô thích hợp (trong vở): bút, đọc, ngoan ngoãn, hát, vở, viết, bảng, vẽ, mực, chăm chỉ, dịu hiền, tinh nghịch, hỏi, thông minh.
| Từ chỉ đồ dùng học tập | Từ chỉ hoạt động của học sinh | Từ chỉ tính nết của học sinh |
| bút, ..... | đọc, ...... | ngoan ngoãn, ..... |
Bài làm:
| Từ chỉ đồ dùng học tập | Từ chỉ hoạt động của học sinh | Từ chỉ tính nết của học sinh |
| bút, vở, bảng, mực | đọc, hát, viết, vẽ, hỏi | ngoan ngoãn, chăm chỉ, dịu hiền, tinh nghịch, thông minh |
Xem thêm bài viết khác
- Theo bạn, Na có xứng đáng được thưởng không? Vì sao?
- Điền vào chỗ trống: ng hay ngh? tr hay ch?
- Điền vào chỗ chấm l hay n? en hay eng? i hay iê?
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bố mẹ của bạn nhỏ làm gì?
- Viết đúng tên người, tên sông, tên núi:
- Nói lời chúc mừng với một người thân trong gia đình nhân dịp người đó có niềm vui
- Viết lại câu trong bài cho thấy các con rất thích những món quà của bố.
- Giải bài 10C: Nên làm gì để ông bà em vui?
- Cả lớp hát một trong các bài hát về thầy cô
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Các bạn học sinh đang làm gì?
- Chọn ra những từ ngữ viết đúng
- Cùng bạn đóng vai nói lời cảm ơn của em trong những trường hợp sau: