Viết các từ ngữ sau vào ô thích hợp (trong vở): bút, đọc, ngoan ngoãn, hát, vở, viết, bảng, vẽ, mực...
4. Viết các từ ngữ sau vào ô thích hợp (trong vở): bút, đọc, ngoan ngoãn, hát, vở, viết, bảng, vẽ, mực, chăm chỉ, dịu hiền, tinh nghịch, hỏi, thông minh.
Từ chỉ đồ dùng học tập | Từ chỉ hoạt động của học sinh | Từ chỉ tính nết của học sinh |
bút, ..... | đọc, ...... | ngoan ngoãn, ..... |
Bài làm:
Từ chỉ đồ dùng học tập | Từ chỉ hoạt động của học sinh | Từ chỉ tính nết của học sinh |
bút, vở, bảng, mực | đọc, hát, viết, vẽ, hỏi | ngoan ngoãn, chăm chỉ, dịu hiền, tinh nghịch, thông minh |
Xem thêm bài viết khác
- Thảo luận, chọn ra 2 từ ngữ nói về 2 đức tính tốt của bé Hà trong câu chuyện
- Kể về một người họ hàng em yêu quý theo gợi ý sau:
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 43)
- Hãy nói với cha mẹ những suy nghĩ của em khi thấy cha mẹ làm việc vất vả vì con
- Cùng bạn đóng vai trò nói lời xin lỗi của em trong trường hợp sau:
- Kể chuyện theo tranh
- Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
- Chọn chữ thích hợp với mỗi chỗ trống (chọn a, b hoặc c theo hướng dẫn)
- Viết vào vở tên 6 bạn dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái
- Điền vào chỗ trống: ng hay ngh? tr hay ch?
- Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? Viết những từ ngữ đã hoàn chỉnh vào vở?
- Quan sát các bức tranh và tìm từ chỉ mỗi hoạt động rồi viết vào vở: