Viết các từ ngữ sau vào ô thích hợp (trong vở): bút, đọc, ngoan ngoãn, hát, vở, viết, bảng, vẽ, mực...
4. Viết các từ ngữ sau vào ô thích hợp (trong vở): bút, đọc, ngoan ngoãn, hát, vở, viết, bảng, vẽ, mực, chăm chỉ, dịu hiền, tinh nghịch, hỏi, thông minh.
Từ chỉ đồ dùng học tập | Từ chỉ hoạt động của học sinh | Từ chỉ tính nết của học sinh |
bút, ..... | đọc, ...... | ngoan ngoãn, ..... |
Bài làm:
Từ chỉ đồ dùng học tập | Từ chỉ hoạt động của học sinh | Từ chỉ tính nết của học sinh |
bút, vở, bảng, mực | đọc, hát, viết, vẽ, hỏi | ngoan ngoãn, chăm chỉ, dịu hiền, tinh nghịch, thông minh |
Xem thêm bài viết khác
- Dựa vào tranh, kể lại câu chuyện Mẩu giấy vụn
- Hãy kể tên các môn em học ở lớp 2
- Giải bài 10A: Em yêu mến ông bà như thế nào?
- Giải bài 2A: Em là học sinh đáng yêu
- Kể lại câu chuyện Chiếc bút mực
- Điền ui hoặc uy vào chỗ trống, dùng bảng nhóm hoặc phiếu học tập:
- Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 33)
- Cùng người thân chăm sóc một con vật. Khi được chăm sóc, em thấy con vật như thế nào?
- Xem tranh, trả lời câu hỏi: Bức tranh vẽ gì? Các bạn học sinh đang làm gì?
- Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
- Nối cột A với cột B để xác định ý chính của mỗi đoạn: