Viết các từ ngữ sau vào ô thích hợp (trong vở): bút, đọc, ngoan ngoãn, hát, vở, viết, bảng, vẽ, mực...
4. Viết các từ ngữ sau vào ô thích hợp (trong vở): bút, đọc, ngoan ngoãn, hát, vở, viết, bảng, vẽ, mực, chăm chỉ, dịu hiền, tinh nghịch, hỏi, thông minh.
Từ chỉ đồ dùng học tập | Từ chỉ hoạt động của học sinh | Từ chỉ tính nết của học sinh |
bút, ..... | đọc, ...... | ngoan ngoãn, ..... |
Bài làm:
Từ chỉ đồ dùng học tập | Từ chỉ hoạt động của học sinh | Từ chỉ tính nết của học sinh |
bút, vở, bảng, mực | đọc, hát, viết, vẽ, hỏi | ngoan ngoãn, chăm chỉ, dịu hiền, tinh nghịch, thông minh |
Xem thêm bài viết khác
- Em thích con vật nuôi nào nhất? Con vật ấy có gì đẹp? Con vật ấy có lợi ích gì?
- Giải bài 15A: Anh em yêu thương nhau
- Nêu tên công việc nhà ở mỗi tranh sau:
- Hát một bài hát về ông bà
- Điền vào chỗ trống: l hay n? nghỉ hay nghĩ?
- Qùa của bố đi câu về có những gì? Qùa của bố đi cắt tóc về có những gì?
- Bố Dũng đến trường để làm gì? Cử chỉ nào của bố Dũng thể hiện sự kính trọng thầy giáo cũ?
- Nối cột A với cột B để xác định ý chính của mỗi đoạn:
- Tìm từ ngữ điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
- Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp
- Điền vào chỗ trống g hay gh?
- Tìm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x gọi tên các hoạt động sau: