Viết các từ ngữ sau vào ô thích hợp (trong vở): bút, đọc, ngoan ngoãn, hát, vở, viết, bảng, vẽ, mực...
4. Viết các từ ngữ sau vào ô thích hợp (trong vở): bút, đọc, ngoan ngoãn, hát, vở, viết, bảng, vẽ, mực, chăm chỉ, dịu hiền, tinh nghịch, hỏi, thông minh.
| Từ chỉ đồ dùng học tập | Từ chỉ hoạt động của học sinh | Từ chỉ tính nết của học sinh |
| bút, ..... | đọc, ...... | ngoan ngoãn, ..... |
Bài làm:
| Từ chỉ đồ dùng học tập | Từ chỉ hoạt động của học sinh | Từ chỉ tính nết của học sinh |
| bút, vở, bảng, mực | đọc, hát, viết, vẽ, hỏi | ngoan ngoãn, chăm chỉ, dịu hiền, tinh nghịch, thông minh |
Xem thêm bài viết khác
- Theo bạn, Na có xứng đáng được thưởng không? Vì sao?
- Em chọn chữ nào để điền vào chỗ trống? Viết vào vở các từ ngữ em đã điền đúng.
- Giải vnen tiếng việt 2 bài 18A: Ôn tập 1
- Phân loại các từ chỉ sự vật theo yêu cầu ghi ở mỗi dòng
- Kể lại từng đoạn câu chuyện Hai anh em theo gợi ý sau?
- Viết vào vở các từ trên theo thứ tự sau: chỉ người, chỉ con vật, chỉ đồ vật, chi hoa quả.
- Kể chuyện theo tranh
- Chị Nga và Hà đã chọn cách nào để thông báo với Linh?
- Viết 3 tiếng có nghĩa bắt đầu bằng s, 3 tiếng có nghĩa bắt đầu bằng x
- Nêu tên 3 môn học ở lớp 2, sắp xếp tên các môn học thành một danh sách theo thứ tự chữ cái đầu của mỗi tên đó
- Nói theo mẫu về đặc điểm của mỗi con vật trong tranh:
- Tìm 7 chữ cái còn thiếu trong bảng sau: