Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Cung và góc lượng giác (P2)
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Cung và góc lượng giác (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu nhé!
Câu 1: Góc có số đo
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Góc lượng giác có số đo 180 rad thì có số đo theo độ là?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 3: Cho các góc lượng giác
Các góc lượng giác sau đây cùng có tia đầu
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Trên một đường tròn định hướng, cặp cung lượng giác nào sau đây có cùng điểm đầu và điểm cuối?
- A.
$-\frac{35\pi }{3}$ - B.
$-\frac{230\pi }{7}$ - C.
$\frac{152\pi }{5}$ - D.
$\frac{77\pi }{6}$
Câu 5: Góc có số đo
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa:
- A. Mỗi đường tròn định hướng có bán kính
, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác. - B. Mỗi đường tròn có bán kính
là một đường tròn lượng giác - C. Mỗi đường tròn có bán kính
, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác - D. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác.
Câu 7: Cho trước một trục số
- A. xác định duy nhất một điểm
trên đường tròn sao cho độ dài dây cung $AN$ bằng $t$ - B. có hai điểm
và $N''$ trên đường tròn sao co độ dài các dây cung $AN'$ và $AN''$ bằng $t$ - C. có bốn điểm
trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung $AN', AN'', AN'", AN""$ bằng $t$ - D. có vô số điểm
trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung $AN', AN", AN"',...$ bằng $t$
Câu 8: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, trên đường tròn định hướng:
- A. Mỗi cung lượng giác
xác định hai góc lượng giác tia đầu $OA$ và tia cuối $OB$ - B. Mỗi cung lượng giác
xác định bốn góc lượng giác tia đầu $OA$ và tia cuối $OB$ - C. Mỗi cung lượng giác
xác định vô số góc lượng giác tia đầu $OA$ và tia cuối $OB$ - D. Mỗi cung lượng giác
xác định một góc lượng giác tia đầu $OA$ và tia cuối $OB$
Câu 9: Lục giác
- A.
- B.
- C.
-240^{\circ}$ - D.
Câu 10: Cho bốn cung( trên một đường tròn định hướng:
Các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
- A.
và $\beta $; $\gamma $ và $\delta $ - B.
và $\gamma $; $\alpha $ và$\delta $ - C.
- D.
Câu 11: Góc
- A. 1,108
- B. 1,107
- C. 1,114
- D. 1,113
Câu 12: Cung
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Cho hình vuông
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 14: Cho
- A.
hoặc $P$ - B.
hoặc $P$ - C.
hoặc $N$ - D.
hoặc $N$
Câu 15: Cung
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Một đường tròn có bán kính
- A. 5cm
- B.
- C.
- D. 10cm
Câu 17: Cung tròn bán kính bằng 8,43cm có số đo 3,85
- A. 32,46cm
- B. 32,47cm
- C. 32,5cm
- D. 32,45cm
Câu 18: Cho
- A.
= 7 - B.
= 5 - C.
= 4 - D.
= 6
Câu 19: Biết
Cung
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 20: Cho điểm
- A. -1
- B.
- C. 0
- D. 1
=> Kiến thức Giải bài 1: Cung và góc lượng giác – sgk Đại số 10 trang 133
Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Cung và góc lượng giác (P1)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 3: Phương trình và hệ phương trình (P3)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 4: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
- Trắc nghiệm đại số 10: Phần câu hỏi Ôn tập cuối năm (P1)
- Trắc nghiệm Toán 10 học kì I (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 : Ôn tập chương 1
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 2: hàm số y= ax+b (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Đại cương về phương trình (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Hàm số (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 5: Dấu của tam thức bậc hai (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 4: Các tập hợp số
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 6: Góc lượng giác và công thức lượng giác (P3)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn (P1)