Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Phương trình đường tròn (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hình học 10: bài 2: Phương trình đường tròn (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho đường tròn
Khi đó đường tròn có tâm
A.
B.
C.
- D.
Câu 2: Cho đường tròn
Khi đó đường tròn có tâm
- A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho đường tròn
A.
B.
- C.
D.
Câu 4: Cho đường tròn
Khi đó
A.
B.
C.
- D.
Câu 5: Phương trình đường tròn đi qua ba điểm
- A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho ba đường thẳng
A.
B.
C.
- D.
Câu 7: Cho phương trình
Giá trị của
A.
B.
C.
- D. không tồn tại
Câu 8: Cho đường tròn
A. Đường thẳng không cắt đường tròn
B. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
- C. Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 10
D. Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 8
Câu 9: Cho đường tròn
Số tiếp tuyến của đường tròn đi qua
A. 0
B. 1
- C. 2
D. 4
Câu 10: Cho đường tròn
- A.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho
Đường thẳng cắt đường tròn theo dây cung có độ dài là?
A. 4
B. 6
- C. 8
D. 10
Câu12 : Cho
Giá trị của
A.
- B.
C.
D. Không tồn tại
Câu 13: Cho
Giá trị của
- A.
B.
C.
D. Không tồn tại
Câu 14: Cho ba đường thẳng phân biệt
A. 0
- B. 1
C. 2
D. 4
Câu 15: Cho đường tròn
A. Đường tròn
không cắt cạnh nào của tam giác $ABC$ B. Đường tròn
chỉ cắt một cạnh của tam giác $ABC$ - C. Đường tròn
chỉ cắt hai cạnh của tam giác $ABC$ D. Đường tròn
cắt cả ba cạnh của tam giác $ABC$
Câu 16: Cho đường tròn
A.
- B.
C.
D. Không tồn tại
Câu 17: Cho đường tròn
- A.
B.
C.
D. Không tồn tại
Câu 18: Cho đường tròn
- A.
B.
C.
- D. Không tồn tại
Câu 19 : Cho đường tròn
A. 5
B. 7
- C. 3,5
D. 2,5
Câu 20: Đường tròn
A.
B.
hoặc $(x+ 8)^{2}+ (y-3)^{2}= 25$ C.
hoặc $(x- 8)^{2}+ (y+ 3)^{2}= 25$ - D.
Câu 21: Cho phương trình
A. không có
B. 6
- C. 7
D. 8
Câu 22: Cho phương trình
A.
- B.
C.
D.
Câu 23: Cho đường tròn
A.
B.
- C.
D.
Câu 24: Cho
Với giá trị nào của
- A.
hoặc $m= 13$ B.
C.
D.
Câu 25:
- A. Tâm
, bán kính $R= 4$ B. Tâm
, bán kính $R= 16$ C. Tâm
, bán kính $R= 16$ D. Tâm
, bán kính $R= 4$
=> Kiến thức Giải Bài 2: Phương trình đường tròn sgk Hình học 10 Trang 81
Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Phương trình đường tròn (P1)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Tích của vec tơ với một số (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác( P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 chương 1: Véc tơ (P3)
- Trắc nghiệm hình học 10 chương 3: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (P3)
- Trắc nghiệm hình học 10 Bài: Ôn tập cuối năm
- Trắc nghiệm hình học 10 bài Ôn tập chương III - Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10: Bài 1: Phương trình đường thẳng (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Phương trình đường tròn (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài Ôn tập chương I (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 chương 1: Véc tơ (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Phương trình đường elip (P1)